Câu hỏi 1 :
A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình - > Máy in -> Đĩa mềm
Câu hỏi 2 :
A. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ.
B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.
C. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.
D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.
Câu hỏi 3 :
A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết
B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím
C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột
D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết
Câu hỏi 4 :
A. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/ra
B. Khối điền khiển, ALU, Các thanh ghi
C. Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiển
D. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.
Câu hỏi 5 :
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Câu hỏi 6 :
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM
B. Màn hình, RAM, Máy in
C. CPU, Chuột, Máy quét ảnh
D. ROM, RAM, Các thanh ghi
Câu hỏi 7 :
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển
B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển
D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ
Câu hỏi 8 :
A. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/ra
B. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình
C. Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra
D. Tính toán kết quả, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra
Câu hỏi 9 :
A. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh
B. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
C. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện
D. Thanh ghi
Câu hỏi 10 :
A. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gian
B. Ngắt ngoại lệ, ngắt cứng, ngắt INTR
C. Ngắt mềm, ngắt NMI, ngắt cứng
D. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ
Câu hỏi 11 :
A. Ngắt ngoại lệ không chắn được
B. Ngắt mềm không chắn được
C. Ngắt cứng không chắn được
D. Ngắt mềm chắn được
Câu hỏi 12 :
A. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt
B. Từ chối ngắt, không phục vụ
C. Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình
D. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thực hiện tiếp chương trình.
Câu hỏi 13 :
A. Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng
B. Là máy tính ra đời vào những năm 1970
C. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa
D. Là máy tính đầu tiên trên thế giới
Câu hỏi 14 :
A. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự
B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (song song)
C. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ
D. Cả a và c
Câu hỏi 15 :
A. MEMR là tín hiệu đọc lệnh (dữ liệu) từ bộ nhớ
B. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớ
C. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra
D. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra
Câu hỏi 16 :
A. INTR là tín hiệu cứng chắn được
B. INTR là tín hiệu ngắt mềm
C. INTR là tín hiệu ngắt cứng không chắn được
D. INTR là một tín hiệu ngắt ngoại lệ
Câu hỏi 17 :
A. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt
B. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài
C. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU
D. Cả a và b đều đúng
Câu hỏi 18 :
A. HOLD là tín hiệu CPU trả lời ra bên ngoài
B. HOLD không phải là tín hiệu điều khiển
C. HOLD là tín hiệu điều khiển xin ngắt
D. HOLD là tín hiệu từ bên ngoài xin CPU nhường bus
Câu hỏi 19 :
A. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus
B. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhường bus
C. HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhường bus
D. HLDA là một ngắt mềm
Câu hỏi 21 :
A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor
B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI
Câu hỏi 22 :
A. Thế hệ thứ hai dùng transistor
B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạnh
Câu hỏi 24 :
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Đọc lệnh từ TBNV
D. Ghi lệnh ra TBNV
Câu hỏi 25 :
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Ghi lệnh ra ngăn nhớ
D. Ghi dữ liệu ra ngăn nhớ
Câu hỏi 26 :
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Đọc dữ liệu từ TBNV
D. Ghi dữ liệu ra TBNV
Câu hỏi 27 :
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ TBNV
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra TBNV
C. Đọc dữ liệu từ TBNV
D. Ghi dữ liệu ra TBNV
Câu hỏi 28 :
A. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
B. Từ CPU gửi ra ngoài xin ngắt
C. Từ bộ nhớ chính gửi đến CPU xin ngắt
D. Từ CPU gửi đến bộ nhớ chính xin ngắt
Câu hỏi 29 :
A. CPU trả lời không chấp nhận ngắt
B. CPU trả lời chấp nhận ngắt
C. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
D. Ngắt ngoại lệ
Câu hỏi 30 :
A. CPU trả lời chấp nhận ngắt
B. CPU gửi ra ngoài xin dùng bus
C. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin dùng bus
D. Từ bên ngoài gửi đến CPU trả lời không dùng bus
Câu hỏi 31 :
A. CPU trả lời không chấp nhận ngắt
B. CPU trả lời chấp nhận ngắt
C. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
D. CPU trả lời đồng ý nhường bus
Câu hỏi 32 :
A. Là tín hiệu do CPU phát ra
B. Là tín hiệu điều khiển truy nhập bộ nhớ
C. Là tín hiệu điều khiển ghi
D. Là tín hiệu điều khiển đọc
Câu hỏi 33 :
A. Là tín hiệu được phát ra bởi CPU
B. Là tín hiệu do bên ngoài gửi đến CPU
C. Không phải là tín hiệu truy nhập cổng vào/ra
D. Là tín hiệu điều khiển ghi
Câu hỏi 34 :
A. Là tín hiệu điều khiển truy nhập cổng vào/ra
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu điều khiển đọc
D. Là tín hiệu điều khiển truy nhập CPU
Câu hỏi 35 :
A. Là tín hiệu từ bên ngoài xin ngắt cổng vào/ra
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu điều khiển được gửi đến cổng vào/ra
D. Là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
Câu hỏi 36 :
A. Là tín hiệu điều khiển từ bên ngoài gửi đến CPU
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu yêu cầu ngắt
D. Là tín hiệu ngắt chắn được
Câu hỏi 37 :
A. Là tín hiệu chấp nhận ngắt
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào/ra
D. Là tín hiệu điều khiển xử lý ngắt
Câu hỏi 38 :
A. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU
B. Là tín hiệu ngắt chắn được
C. Là tín hiệu ngắt không chắn được
D. CPU không thể từ chối tín hiệu này
Câu hỏi 39 :
A. Là tín hiệu do CPU phát ra
B. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU
C. Là tín hiệu xin nhường bus
D. Không phải là tín hiệu đọc cổng vào/ra
Câu hỏi 40 :
A. Là tín hiệu trả lời của CPU
B. Là tín hiệu đồng ý nhường bus
C. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
D. Không phải là tín hiệu xin ngắt từ bên ngoài
Câu hỏi 41 :
A. Bộ vi điều khiển, máy tính cá nhân, máy tính lớn, siêu máy tính, máy vi tính
B. Máy tính xách tay, máy tính lớn, máy tính để bàn, máy vi tính, siêu máy tính
C. Máy tính xách tay, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính, máy chủ
D. Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính
Câu hỏi 42 :
A. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
B. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn
D. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tính
Câu hỏi 48 :
A. - 2(n - 1) -> 2 (n - 1)
B. - 2.n - 1 -> 2.n +1
C. - 2n - 1 - 1-> 2n - 1 - 1
D. - 2n - 1 -> 2n -1 - 1
Câu hỏi 49 :
A. Phép chia số nguyên không dấu dấu
B. Phép nhân số nguyên không
C. Phép nhân số nguyên có dấu
D. Phép chia số nguyên có dấu
Câu hỏi 50 :
A. Phép nhân số nguyên không dấu
B. Phép nhân số nguyên có dấu
C. Phép chia số nguyên không dấu
D. Phép chia số nguyên có dấu
Câu hỏi 59 :
A. 245 : 3 = 81, dư 2
B. 59 : 15 = 3, dư 14
C. 11 : 3 = 3, dư 2
D. (-11) : 3 = (-3), dư (-2)
Câu hỏi 60 :
A. Phép nhân số nguyên không dấu
B. Phép nhân số nguyên có dấu
C. Phép chia số nguyên không dấu
D. Phép chia số nguyên có dấu
Câu hỏi 63 :
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b
Câu hỏi 64 :
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b
Câu hỏi 65 :
A. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
B. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng
C. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng
D. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai
Câu hỏi 66 :
A. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng
B. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu
C. Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không sai
D. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng
Câu hỏi 67 :
A. Tổng là 267
B. Tổng là 11
C. Không cho kết quả, vì tràn số
D. Cả a và b đều sai
Câu hỏi 68 :
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là -81
D. Tổng là 81
Câu hỏi 69 :
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 97
D. Tổng là -159
Câu hỏi 70 :
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Kết quả sai, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 154
D. Tổng là -102
Câu hỏi 74 :
A. Có tất cả 3 dạng biểu diễn
B. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 2
C. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10
D. Có một dạng dùng 64 bit để biểu diễn
Câu hỏi 75 :
A. Single, Double, Real
B. Single, Double-Extended, Comp
C. Single, Double-Extended, Double
D. Double-Extended, Comp, Double
Câu hỏi 90 :
A. Là bộ mã 16 bit
B. Là bộ mã đa ngôn ngữ
C. Chỉ mã hoá được 256 ký tự
D. Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt
Câu hỏi 91 :
A. Do ANSI thiết kế
B. Là bộ mã 8 bit
C. Có chứa các ký tự điều khiển truyền tin
D. Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in
Câu hỏi 92 :
A. Chứa các ký tự điều khiển màn hình
B. Mã của các ký tự “&”, “%”, “@”, “#” thuộc phần mã mở rộng
C. Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số
D. Có chứa các ký tự kẻ khung
Câu hỏi 93 :
A. X = (-1).S . 1,M . RE
B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 127)
C. X = (-1)S . 1,M . RE - 127
D. X = (-1)S . 1,M. ER - 127
Câu hỏi 94 :
A. X = (-1).S . 1,M . RE
B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 1023)
C. X = (-1)S . 1,M. ER - 1023
D. X = (-1)S . 1,M . RE - 1023
Câu hỏi 95 :
A. X = (-1)S . 1,M . RE - 16383
B. X = (-1).S . 1,M . RE
C. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 16383)
D. X = (-1)S . 1,M. ER - 16383
Câu hỏi 102 :
A. Bộ xử lý điều khiển hoạt động của máy tính
B. Bộ xử lý hoạt động theo chương trình nằm sẵn trong bộ nhớ
C. Bộ xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần
D. Bộ xử lý được cấu tạo bởi ba thành phần
Câu hỏi 104 :
A. Giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu -> nhận lệnh
B. Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu
C. Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu
D. Nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> nhận lệnh -> giải mã lệnh -> ghi dữ liệu
Câu hỏi 105 :
A. Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh
B. Bộ nhớ -> Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh
C. Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chương trình
D. Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ
Câu hỏi 106 :
A. Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển
B. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển -> giải mã
C. Khối điều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều khiển
D. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển
Câu hỏi 107 :
A. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
B. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
C. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
D. Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ
Câu hỏi 108 :
A. Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu
B. Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU
C. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu
D. ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán
Câu hỏi 109 :
A. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
B. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
C. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
D. Tập thanh ghi -> ngăn nhớ -> địa chỉ
Câu hỏi 110 :
A. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị ngoại vi
D. CPU
Câu hỏi 111 :
A. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ
B. Bộ nhớ
D. CPU
Câu hỏi 112 :
A. Điều khiển nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ, đưa vào thanh ghi lệnh
B. Tăng nội dung của PC để trỏ vào lệnh tiếp theo
C. Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nhớ
D. Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh
Câu hỏi 113 :
A. Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngoài bộ xử lý
B. Điều khiển các thanh ghi và ALU
C. Điều khiển bộ nhớ và modul vào ra
D. Chỉ điều khiển các thanh ghi và ALU
Câu hỏi 114 :
A. Thực hiện các phép toán số học
B. Thực hiện các phép toán logic
C. Cả a và b
D. Không thực hiện phép quay bit
Câu hỏi 115 :
A. Chứa các thông tin tạm thời
B. Là mức đầu tiên của hệ thống nhớ
C. Nằm trong bộ xử lý
D. Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi
Câu hỏi 116 :
A. Bộ đếm chương trình quản lý địa chỉ vùng lệnh
B. Vùng dữ liệu được quản lý bởi thanh ghi con trỏ dữ liệu
C. Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lý
D. Con trỏ ngăn xếp chứa địa chỉ ngăn xếp
Câu hỏi 118 :
A. Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO
B. Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO
C. Con trỏ ngăn xếp luôn trỏ vào đỉnh ngăn xếp
D. Khi cất thêm thông tin vào ngăn xếp, con trỏ ngăn xếp giảm
Câu hỏi 119 :
A. Thanh ghi trạng thái còn gọi là thanh ghi cờ
B. Thanh ghi trạng thái chứa các trạng thái xử lý
C. Có hai loại cờ
D. Chỉ có một loại cờ
Câu hỏi 120 :
A. Tiếp nhận tín hiệu từ CPU đến
B. Không tiếp nhận tín hiệu từ TBNV
C. Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi trạng thái đến
D. Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi lệnh đến
Câu hỏi 121 :
A. Điều khiển chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ra TBNV
B. Điểu khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU
C. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra bộ nhớ
D. Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU vào ALU
Câu hỏi 122 :
A. Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU ra thanh ghi
B. Điều khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU
C. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra thanh ghi
D. Điều khiển ALU thực hiện lệnh
Câu hỏi 123 :
A. Điều khiển đọc dữ liệu từ ALU
B. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
C. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghi
D. Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU
Câu hỏi 124 :
A. Điều khiển đọc/ghi cổng vào/ra
B. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
C. Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghi
D. Xử lý các tín hiệu từ bên ngoài gửi đến
Câu hỏi 125 :
A. Tín hiệu điều khiển ghi ngăn nhớ
B. Tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
C. Tín hiệu xin ngắt
D. Tín hiệu chấp nhận ngắt
Câu hỏi 126 :
A. Tín hiệu xin nhường bus
B. Không phải là tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
C. Tín hiệu xin ngắt
D. Tín hiệu trả lời đồng ý nhường bus
Câu hỏi 127 :
A. Thực hiện phép dịch bit
B. Thực hiện phép so sánh hai đại lượng
C. Thực hiện phép lấy căn bậc hai
D. Thực hiện phép cộng và trừ
Câu hỏi 128 :
A. Có loại thanh ghi không lập trình được
B. Mọi thanh ghi đều có thể lập trình được
C. Chứa lệnh vừa được xử lý xong
D. Chứa trạng thái của các TBNV
Câu hỏi 129 :
A. Không chứa các cờ phép toán
B. Chỉ chứa các cờ phép toán
C. Chứa các cờ điều khiển
D. Không chứa các cờ điều khiển
Câu hỏi 130 :
A. Được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Không được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu hỏi 131 :
A. Được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Không được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu hỏi 132 :
A. Được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm
B. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
C. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
Câu hỏi 133 :
A. Không được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm
B. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
C. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu hỏi 135 :
A. Toán hạng là một phần của lệnh
B. Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉ
C. Toán hạng có thể là toán hạng nguồn hoặc đích
D. Toán hạng chỉ có thể là toán hạng nguồn
Câu hỏi 136 :
A. Mode địa chỉ trực tiếp
B. Mode địa chỉ gián tiếp
C. Không tồn tại lệnh
D. Mode địa chỉ tức thì
Câu hỏi 137 :
A. Mode địa chỉ trực tiếp
B. Không tồn tại lệnh
C. Mode địa chỉ hằng số
D. Mode địa chỉ tức thì
Câu hỏi 138 :
A. Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Một ngăn nhớ có địa chỉ ở ngăn nhớ khác
C. Một thanh ghi
D. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu hỏi 139 :
A. Mode địa chỉ trực tiếp
B. Không tồn tại lệnh
C. Mode địa chỉ hằng số
D. Mode địa chỉ tức thì
Câu hỏi 140 :
A. Không tồn tại lệnh
B. Mode địa chỉ gián tiếp
C. Mode địa chỉ tức thì
D. Mode địa chỉ trực tiếp
Câu hỏi 141 :
A. Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
C. Một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
D. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu hỏi 142 :
A. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
C. Nội dung của thanh ghi
D. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu hỏi 143 :
A. Tức thì
B. Trực tiếp
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Thanh ghi
Câu hỏi 144 :
A. Toán hạng đích là mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn là mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng nguồn là một ngăn nhớ
D. Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi
Câu hỏi 145 :
A. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
B. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
C. Toán hạng là nội dung một ngăn nhớ
D. Thanh ghi tham gia gọi là thanh ghi con trỏ
Câu hỏi 146 :
Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là:
B. Gián tiếp
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Trực tiếp
Câu hỏi 147 :
A. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode tức thì
B. Có sự tham gia của mode địa chỉ trực tiếp
C. Địa chỉ toán hạng gồm: nội dung thanh ghi + hằng số
D. Có sự tham gia của mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Câu hỏi 148 :
A. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode tức thì
B. Có sự tham gia của mode địa chỉ trực tiếp
C. Địa chỉ toán hạng gồm: nội dung thanh ghi + hằng số
D. Có sự tham gia của mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Câu hỏi 149 :
A. Toán hạng được ngầm hiểu
B. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp
C. Cả và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
Câu hỏi 150 :
A. Toán hạng được ngầm hiểu
B. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp
C. Cả và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
Câu hỏi 151 :
A. Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh
B. Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớ
C. Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghi
D. Cả b và c đều đúng
Câu hỏi 152 :
A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
C. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ
D. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi
Câu hỏi 153 :
A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi
C. Có thể gián tiếp nhiều lần
D. Tốc độ xử lý chậm
Câu hỏi 154 :
A. Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi
B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi
C. Không tham chiếu bộ nhớ
D. Cả b và c đều đúng
Câu hỏi 155 :
A. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
B. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
C. Toán hạng không phải là nội dung một ngăn nhớ
D. Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm chương trình
Câu hỏi 156 :
A. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp
B. Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thì
C. Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng số
D. Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi
Câu hỏi 157 :
A. Toán hạng được ngầm hiểu
B. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp
C. Cả và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
Câu hỏi 158 :
A. Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
B. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
C. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện
D. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động
Câu hỏi 159 :
A. Có thể có nhiều mã lệnh
B. Không tồn tại lệnh không có toán hạng
C. Toán hạng là duy nhất
D. Có thể có nhiều toán hạng
Câu hỏi 161 :
A. Một hằng số
B. Nội dung của thanh ghi
C. Nội dung của ngăn nhớ
D. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
Câu hỏi 162 :
A. Trực tiếp
B. Tức thì
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Không tồn tại
Câu hỏi 164 :
A. Gián tiếp
B. Thanh ghi
C. Không tồn tại
D. Gián tiếp qua thanh ghi
Câu hỏi 165 :
A. Tức thì
B. Dịch chuyển
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Không tồn tại
Câu hỏi 166 :
A. Không tồn tại
B. Trực tiếp
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Dịch chuyển
Câu hỏi 167 :
A. Không tồn tại
B. Gián tiếp qua thanh ghi
C. Trực tiếp
D. Gián tiếp
Câu hỏi 168 :
A. Gián tiếp qua ngăn nhớ
B. Không tồn tại
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Trực tiếp
Câu hỏi 169 :
A. Dịch chuyển
B. Gián tiếp qua thanh ghi
C. Trực tiếp
D. Không tồn tại
Câu hỏi 170 :
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Câu hỏi 171 :
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
B. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu hỏi 172 :
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
B. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Câu hỏi 173 :
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Câu hỏi 174 :
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu hỏi 175 :
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Câu hỏi 176 :
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
B. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu hỏi 177 :
A. Không có toán hạng nguồn
B. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích được ngầm hiểu
D. Toán hạng nguồn được ngầm hiểu
Câu hỏi 178 :
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
B. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu hỏi 179 :
A. Không có toán hạng nguồn
B. Toán hạng đích được ngầm hiểu
C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack
Câu hỏi 180 :
A. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ
B. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh ghi
C. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi
D. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ
Câu hỏi 181 :
A. Nhóm lệnh số học
B. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
C. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
D. Nhóm lệnh vào/ra
Câu hỏi 182 :
A. Nhóm lệnh số học
B. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
C. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
D. Nhóm lệnh vào/ra
Câu hỏi 183 :
A. Nhóm lệnh số học
B. Nhóm lệnh vào/ra
C. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
D. Nhóm lệnh logic
Câu hỏi 184 :
A. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
B. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
C. Nhóm lệnh quan hệ
D. Nhóm lệnh logic
Câu hỏi 185 :
A. Nhóm lệnh chuyển điều khiển.
B. Nhóm lệnh quan hệ
C. Nhóm lệnh vào/ra
D. Nhóm lệnh số học
Câu hỏi 186 :
A. Có tất cả 5 loại ROM
B. Là loại bộ nhớ khả biến
C. Là nơi chứa các chương trình hệ thống (BIOS)
D. Là nơi chứa các vi chương trình
Câu hỏi 187 :
A. Có thể dùng điện để xoá PROM
B. PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
C. EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
D. Có thể dùng điện để xoá EPROM
Câu hỏi 188 :
A. Là loại bộ nhớ không khả biến
B. Là nơi lưu giữ thông tin tạm thời
C. Có hai loại RAM
D. Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý
Câu hỏi 189 :
A. Là loại bộ nhớ không khả biến
B. RAM là viết tắt của: Read Access Memory
C. SRAM được chế tạo từ các tụ điện
D. Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý
Câu hỏi 190 :
A. Được chế tạo từ mạch lật
B. Được chế tạo từ transistor
C. Được chế tạo từ diode
D. Cả b và c
Câu hỏi 191 :
A. DRAM được chế tạo từ mạch lật
B. DRAM được chế tạo từ tụ điện
C. SRAM được chế tạo từ mạch lật
D. SRAM không cần phải làm tươi
Câu hỏi 192 :
A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A15
B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D15
C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A3
D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
Câu hỏi 193 :
A. Có 14 đường địa chỉ
B. Có 8 đường dữ liệu
C. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
D. Các đường địa chỉ là: A0 -> A14
Câu hỏi 194 :
A. Dung lượng của chip là: 16K x 16 bit
B. WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
D. RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
Câu hỏi 195 :
A. Dung lượng của chip là: 64K x 8 bit
B. Dung lượng của chip là: 8K x 8 bit
C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
D. WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
Câu hỏi 196 :
A. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
B. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
C. Các thanh ghi, ROM, băng từ
D. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu hỏi 198 :
A. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache
B. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache
C. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong
D. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ
Câu hỏi 199 :
A. Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cache
B. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cache
C. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
D. Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ
Câu hỏi 201 :
A. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
B. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
C. Mức cache được chia thành hai mức
D. Mức cache là mức gần thanh ghi nhất
Câu hỏi 202 :
A. Từ bộ nhớ cache đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần
B. Từ thanh ghi đến bộ xử lý, tốc độ tăng dần
C. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần
D. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ cache, tần suất truy nhập giảm dần
Câu hỏi 205 :
A. Chứa các chương trình và dữ liệu dưới dạng thư viện
B. Về nguyên tắc, người lập trình có thể can thiệp vào toàn bộ BNC
C. Việc quản lý logic BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành
D. Được đánh địa chỉ trực tiếp bởi bộ xử lý
Câu hỏi 206 :
A. Việc đánh địa chỉ cho BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành
B. BNC do bộ xử lý đánh địa chỉ trực tiếp
C. Có những loại máy tính không có BNC
D. Các ngăn nhớ không tổ chức theo byte
Câu hỏi 207 :
A. Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
B. Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache
C. Bộ nhớ cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài
D. Cache không được đặt trên cùng chip với CPU
Câu hỏi 208 :
A. Bộ nhớ ngoài nhận cả khối dữ liệu từ cache
B. Truyền dữ liệu giữa CPU và cache theo đơn vị khối nhớ
C. Truyền dữ liệu giữa CPU và cache theo đơn vị từ nhớ
D. Khi cần, CPU nhận dữ liệu trực tiếp từ bộ nhớ chính
Câu hỏi 209 :
A. Trượt cache, trúng cache
B. Sai cache, đúng cache
C. Trên cache, dưới cache
D. Trong cache, ngoài cache
Câu hỏi 210 :
A. Nguyên lý hoạt động của máy tính
B. Nguyên lý điều khiển ghi dữ liệu
C. Nguyên lý điều khiển đọc dữ liệu
D. Nguyên lý định vị tham số bộ nhớ
Câu hỏi 211 :
A. Bộ nhớ chính chia thành các block nhớ
B. Cache chia thành các line nhớ
C. Bộ nhớ chính chia thành các line nhớ
D. Kích thước line bằng kích thước block
Câu hỏi 212 :
A. Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
B. Xác định cache có dung lượng bao nhiêu
C. Xác định line có dung lượng bao nhiêu
D. Xác định cache có bao nhiêu line
Câu hỏi 213 :
A. Trực tiếp, liên kết hoàn toàn, liên kết tập hợp
B. Liên kết hoàn toàn, liên kết phụ thuộc, gián tiếp
C. Liên kết tập hợp, liên kết phần tử, gián tiếp
D. Trực tiếp, liên kết phần tử, liên kết gián đoạn
Câu hỏi 227 :
A. Không có thuật toán
B. Ánh xạ trực tiếp không có thuật toán thay thế
C. Hai ánh xạ liên kết (hoàn toàn và tập hợp) có 4 thuật toán
D. Cả b và c đều đúng
Câu hỏi 228 :
A. Ngẫu nhiên, FIFO, LRU, LFU
B. Ngẫu nhiên, LIFO, LRU, LFU
C. Ngẫu nhiên, FIFO, LFU, LTU
D. Ngẫu nhiên, LIFO, LTU, LVU
Câu hỏi 229 :
A. Write through: ghi đồng thời vào cả cache và bộ nhớ chính
B. Write back: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay thế thì mới ghi vào bộ nhớ chính
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu hỏi 230 :
A. Write back: ghi đồng thời vào cả cache và bộ nhớ chính
B. Write through: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay thế thì mới ghi vào bộ nhớ chính
C. Cả a và b đều không đúng
D. Cả a và b đều đúng
Câu hỏi 231 :
A. FIFO là TT thay đi block mới nhất trong các block hiện nay
B. LRU là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
C. LFU là TT thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 232 :
A. FIFO là TT thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay
B. FIFO là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
C. LRU là TT thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
D. Random là TT thay đi block ngẫu nhiên
Câu hỏi 233 :
A. LIFO là TT thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay
B. LTU là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
C. LVU là TT thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 234 :
A. TT Random cho tỉ lệ cache hit thấp nhất
B. TT LRU cho tỉ lệ cache hit cao nhất
C. TT FIFO cho tỉ lệ cache hit cao nhất
D. TT LFU cho tỉ lệ cache hit tương đối cao
Câu hỏi 235 :
A. 4K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 4 bit
B. 8K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 4 bit
C. 8K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
D. 4K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit
Câu hỏi 236 :
A. 32K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
B. 16K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
C. 32K x 4 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
D. 16K x 16 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
Câu hỏi 237 :
A. 32K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
B. 16K x 4 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
C. 16K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 16 bit
D. 32K x 4 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
Câu hỏi 238 :
A. 4K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit
B. 4K x 2 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit
C. 8K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
D. 8K x 2 bit để có modul nhớ 16K x 2 bit
Câu hỏi 239 :
A. 2K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 4 bit
B. 2K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit
C. 2K x 4 bit để có modul nhớ 2K x 8 bit
D. 4K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 4 bit
Câu hỏi 240 :
A. 32K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
B. 16K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
C. 32K x 8 bit để có modul nhớ 64K x 16 bit
D. 32K x 8 bit để có modul nhớ 64K x 8 bit
Câu hỏi 241 :
A. 2K x 8 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
B. 2K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
C. 1K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 4 bit
D. 1K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit
Câu hỏi 242 :
A. 4K x 8 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
B. 8K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
C. 8K x 8 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
D. 8K x 16 bit để có modul nhớ 16K x 16 bit
Câu hỏi 243 :
A. 8K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
B. 8K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 4 bit
C. 8K x 8 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
D. 8K x 8 bit để có modul nhớ 16K x 16 bit
Câu hỏi 244 :
A. 4K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
B. 8K x 8 bit để có modul nhớ 8K x 16 bit
C. 8K x 8 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
D. 4K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
Câu hỏi 249 :
A. Thông tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó nó sẽ được truy nhập lại
B. Thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó nó sẽ được truy nhập lại
C. Thông tin vừa truy nhập thì sau đó chắc chắn nó sẽ không được truy nhập lại
D. Thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó nó được truy nhập lại
Câu hỏi 250 :
A. Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó các mục lân cận được truy nhập
B. Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó các mục lân cận được truy nhập
C. Mục thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân cận được truy nhập
D. Thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân cận không được truy nhập
Câu hỏi 251 :
A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định
Câu hỏi 252 :
A. Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong hai line xác định
Câu hỏi 253 :
A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong bốn line xác định
C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong mười sáu line xác định
Câu hỏi 254 :
A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
C. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định
Câu hỏi 255 :
A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
C. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác định
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
Câu hỏi 256 :
A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
B. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
C. Mỗi block chỉ ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác định
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ duy nhất vào một tập line xác định
Câu hỏi 257 :
A. BXL không thể điều khiển được tất cả các TBNV
B. Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau
C. Tất cả có tốc độ chậm hơn BXL và RAM
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 258 :
A. Nối ghép với BXL và hệ thống nhớ
B. Nối ghép với một hoặc nhiều TBNV
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu hỏi 259 :
A. Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm
B. Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Bộ đếm tiến
C. Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm tra
D. Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi
Câu hỏi 260 :
A. Điều khiển và định thời gian
B. Một Modul chỉ nối ghép được với một TBNV
C. Trao đổi thông tin với BXL, với TBNV
D. Bộ đệm dữ liệu, phát hiện lỗi
Câu hỏi 261 :
A. Vào/ra cách biệt
B. Vào/ra theo bản đồ bộ nhớ
C. Vào ra theo bản đồ thanh ghi
D. Cả a và b đúng
Câu hỏi 262 :
A. Không gian địa chỉ cổng không nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
C. Tín hiệu truy nhập cổng và truy nhập bộ nhớ là khác nhau
D. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
Câu hỏi 263 :
A. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
C. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
D. Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả bộ nhớ và cổng vào/ra
Câu hỏi 264 :
A. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
C. Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ
D. Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ
Câu hỏi 265 :
A. Không gian địa chỉ cổng nằm ngoài không gian địa chỉ bộ nhớ
B. Phải phân biệt tín hiệu khi truy nhập bộ nhớ hay cổng vào/ra
C. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
D. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
Câu hỏi 266 :
A. Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA
B. Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA
C. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA
D. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành
Câu hỏi 267 :
A. Dùng lệnh vào/ra trong CT để trao đổi dữ liệu với cổng
B. TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
C. Khi thực hiện CT, gặp lệnh vào/ra thì CPU điều khiển trao đổi dữ liệu với TBNV
D. TBNV là đối tượng bị động trong trao đổi dữ liệu
Câu hỏi 268 :
A. Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất
B. Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu nhanh nhất
C. Thiết kế mạch phức tạp
D. Cả b và c đều đúng
Câu hỏi 269 :
A. TBNV là đối tượng chủ động trao đổi dữ liệu
B. CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của TBNV
C. Modul vào/ra được CPU chờ trạng thái sẵn sàng
D. Modul vào/ra ngắt CPU khi nó ở trạng thái sẵn sàng
Câu hỏi 270 :
A. TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
B. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng
C. CPU là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
D. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm
Câu hỏi 272 :
A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus, chiếm CPU
B. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm, chiếm bus, chiếm bộ nhớ
C. Chiếm bus, kiểm tra vòng bằng phần cứng, nhiều đường yêu cầu ngắt, ngắt mềm
D. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus
Câu hỏi 273 :
A. CPU có một đường yêu cầu ngắt cho các modul vào/ra
B. CPU phải có các đường yêu cầu ngắt khác nhau cho mỗi modul vào/ra
C. Số lượng thiết bị có thể đáp ứng là khá lớn
D. CPU có nhiều đường yêu cầu ngắt cho mỗi modul vào/ra
Câu hỏi 274 :
A. BXL kiểm tra một lúc nhiều modul vào/ra
B. Tốc độ khá nhanh
C. BXL thực hiện kiểm tra từng modul vào/ra
D. BXL thực hiện phần mềm kiểm tra từng modul vào/ra
Câu hỏi 275 :
A. BXL phát tín hiệu chấp nhận ngắt đến chuỗi các modul vào/ra
B. Modul vào/ra đặt vectơ ngắt lên bus dữ liệu
C. BXL dùng vectơ ngắt để xác định CTC điều khiển ngắt
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 276 :
A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm
B. Kiểm tra vòng bằng phần cứng
C. Nhiều đường yêu cầu ngắt
D. Chiếm bus
Câu hỏi 277 :
A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm
B. Kiểm tra vòng bằng phần cứng
C. Nhiều đường yêu cầu ngắt
D. Chiếm bus
Câu hỏi 278 :
A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm
B. Kiểm tra vòng bằng phần cứng
C. Nhiều đường yêu cầu ngắt
D. Chiếm bus
Câu hỏi 279 :
A. Ngắt X và ngắt Y cùng được đáp ứng một lúc
B. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau
C. Ngắt X và ngắt Y gửi tín hiệu yêu cầu cùng một lúc
D. Xử lý xong ngắt X rồi xử lý ngắt Y
Câu hỏi 280 :
A. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự
B. Ngắt X được phục vụ trước ngắt Y
C. Ngắt Y gửi yêu cầu ngắt trước ngắt X
D. Ngắt Y được phục vụ sau ngắt X
Câu hỏi 281 :
A. Ngắt Y có mức ưu tiên cao hơn ngắt X
B. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau
C. Ngắt Y được xử lý xong trước ngắt X
D. Ngắt X được xử lý xong trước ngắt Y
Câu hỏi 282 :
A. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự
B. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau
C. Ngắt X có mức ưu tiên cao hơn ngắt Y
D. Ngắt X và ngắt Y có cùng mức ưu tiên
Câu hỏi 283 :
A. Là phương pháp do CPU điều khiển trao đổi dữ liệu
B. Là phương pháp không do CPU điều khiển trao đổi dữ liệu
C. Là phương pháp được thực hiện bằng phần mềm
D. Là phương pháp trao đổi dữ liệu giữa TBNV và CPU nhanh nhất
Câu hỏi 284 :
A. TBNV dùng tín hiệu DACK để yêu cầu trao đổi dữ liệu
B. CPU dùng tín hiệu DREQ để trả lời đồng ý DMA
C. DMAC gửi tín hiệu HRQ để xin dùng các đường bus
D. DMAC gửi tín hiệu HLDA để xin dùng các đường bus
Câu hỏi 285 :
A. Hoàn toàn do DMAC điều khiển trao đổi dữ liệu
B. Đây là quá trình trao đổi dữ liệu giữa TBNV và bộ nhớ
C. CPU không can thiệp vào quá trình trao đổi dữ liệu
D. CPU và DMAC kết hợp điều khiển trao đổi dữ liệu
Câu hỏi 286 :
A. Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu chậm
B. Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu nhanh
C. Trước khi điều khiển, DMAC phải xin phép CPU
D. Nhu cầu trao đổi dữ liệu xuất phát từ TBNV
Câu hỏi 287 :
A. DMA cả mảng, DMA theo khối, DMA một lần
B. DMA ăn trộm chu kỳ, DMA một nửa, DMA trong suốt
C. DMA một nửa, DMA ăn trộm chu kỳ, DMA cả mảng
D. DMA theo khối, DMA ăn trôm chu kỳ, DMA trong suốt
Câu hỏi 288 :
A. Có hai loại ngắt cứng
B. Mọi ngắt cứng đều chắn được
C. Mọi ngắt cứng đều không chắn được
D. Ngắt cứng MI là ngắt không chắn được
Câu hỏi 289 :
A. Có hai loại ngắt cứng
B. Mọi ngắt cứng đều chắn được
C. Ngắt cứng MI còn gọi là ngắt INTR
D. Ngắt cứng MI là ngắt chắn được
Câu hỏi 290 :
A. Do BXL sinh ra
B. Do TBNV gửi đến
C. Do lệnh ngắt nằm trong chương trình sinh ra
D. Không phải là lệnh trong chương trình
Câu hỏi 291 :
A. Không do bộ nhớ sinh ra
B. Không do TBNV gửi đến
C. Không phải là một lệnh trong chương trình
D. Là một lệnh trong chương trình
Câu hỏi 292 :
A. Là ngắt do lỗi chương trình sinh ra
B. Là ngắt từ bên ngoài gửi đến
C. Là ngắt từ ROM gửi đến
D. Là ngắt không bình thường
Câu hỏi 293 :
A. Lệnh chia cho 0 sinh ra ngắt ngoại lệ
B. Lệnh sai cú pháp sinh ra ngắt ngoại lệ
C. Tràn số sinh ra ngắt ngoại lệ
D. Lỗi bộ nhớ sinh ra ngắt ngoại lệ
Câu hỏi 294 :
A. DREQ -> HLDA -> DACK -> HRQ -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc
B. DREQ -> HRQ -> HLDA -> DACK -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc
C. HRQ -> HLDA -> DACK -> DREQ -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc
D. HRQ -> DACK -> DREQ -> HLDA -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc
Câu hỏi 295 :
A. Lúc nào bus rỗi thì truyền dữ liệu
B. BXL bị ép buộc treo tạm thời từng chu kỳ bus
C. Truyền không liên tục từng byte dữ liệu
D. Truyền xong hết dữ liệu mới trả lại bus cho BXL
Câu hỏi 296 :
A. BXL nhường hoàn toàn bus cho DMAC
B. BXL không bị ép buộc treo tạm thời từng chu kỳ bus
C. Truyền không liên tục từng nhóm 2 byte dữ liệu
D. Truyền xong hết dữ liệu mới trả lại bus cho BXL
Câu hỏi 297 :
A. BXL và DMAC xen kẽ nhau sử dụng bus
B. BXL sử dụng bus hoàn toàn
C. DMAC sử dụng bus hoàn toàn
D. Khi bộ nhớ rỗi thì DMAC dùng bus
Câu hỏi 298 :
A. DMAC chỉ sử dụng một số chu kỳ nào đó của bus
B. BXL không sử dụng bus hoàn toàn
C. DMAC sử dụng bus hoàn toàn
D. Dữ liệu không được truyền một cách liên tục
Câu hỏi 299 :
A. Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus
B. Khi BXL không dùng bus thì tranh thủ tiến hành DMA
C. BXL và DMAC xen kẽ dùng bus
D. BXL bị DMAC ép buộc nhường bus
Câu hỏi 300 :
A. Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus
B. DMA được tiến hành khi BXL không dùng bus
C. BXL và DMAC dùng bus xen kẽ nhau
D. BXL và DMAC không cùng một lúc dùng bus
Câu hỏi 301 :
A. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
Câu hỏi 302 :
A. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
Câu hỏi 303 :
A. Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển.
B. BUS địa chỉ
C. BUS điều khiển
D. BUS dữ liệu.
Câu hỏi 304 :
A. BUS điều khiển.
B. BUS địa chỉ.
C. BUS dữ liệu.
D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Câu hỏi 305 :
A. BUS dữ liệu.
B. BUS địa chỉ.
C. BUS điều khiển.
D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Câu hỏi 308 :
A. Trỏ đến đỉnh STACK.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
Câu hỏi 309 :
A. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Trỏ đến đỉnh STACK.
Câu hỏi 310 :
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh.
B. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
C. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Câu hỏi 311 :
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
B. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
C. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Câu hỏi 312 :
A. Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.
B. Thực hiện việc giải mã lệnh.
C. Thực hiện việc đếm lệnh.
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh
Câu hỏi 313 :
A. Thực hiện việc giải mã lệnh.
B. Thực hiện các phép tính LOGIC và SỐ HỌC.
C. Thực hiện việc đếm lệnh.
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh
Câu hỏi 314 :
A. Thực hiện các lệnh đã giải mã.
B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
C. Thực hiện các phép tính LOGIC
D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC
Câu hỏi 315 :
A. Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu
B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
C. Thực hiện các phép tính LOGIC.
D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.
Câu hỏi 318 :
A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.
B. Điều khiển việc giải mã dữ liệu
C. Điều khiển việc đếm lệnh
D. Điều khiển việc treo CPU
Câu hỏi 322 :
A. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.
B. Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
C. Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh.
D. Giải mã lệnh, xử lý lệnh.
Câu hỏi 323 :
A. Chuyển giá trị 1234 vào AX.
B. Chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[1234] vào AX
C. Chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[1234].
D. Chuyển giá trị SS:[1234] vào AX
Câu hỏi 327 :
A. Bộ nhớ bán dẫn động.
B. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
Câu hỏi 328 :
A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
B. Bộ nhớ bán dẫn động.
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
Câu hỏi 330 :
A. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
D. Địa chỉ logic của một ô nhớ
Câu hỏi 331 :
A. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D. Địa chỉ logic của một ô nhớ
Câu hỏi 332 :
A. Địa chỉ logic của một ô nhớ
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
Câu hỏi 339 :
A. Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị vào từ ô nhớ
B. Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ [1234].
C. Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ DS:[1234].
D. Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ : 1234 và 12
Câu hỏi 340 :
A. Hãng INTEL và tốc độ của CPU
B. Hãng sản xuất CPU và tần số làm việc của CPU
C. Loại CPU và tốc độ của CPU
D. Loại CPU và tần số làm việc của CPU
Câu hỏi 347 :
A. 6 chân dữ liệu hai chiều và 3 chân địa chỉ dòng
B. 7 chân dữ liệu hai chiều và 4 chân địa chỉ dòng
C. 8 chân dữ liệu hai chiều và 5 chân địa chỉ dòng
D. 9 chân dữ liệu hai chiều và 6 chân địa chỉ dòng
Câu hỏi 352 :
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b
Câu hỏi 357 :
A. Để tiện cho việc quản lý
B. Để giảm chi phí khi thiết kế
C. Để giảm thời gian tìm đọc dữ liệu của CPU
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu hỏi 360 :
A. Thực hiện phép cộng
B. Như là đầu vào của thanh ghi tích lũy
C. Thay đổi logic hoặc số học các từ dữ liệu
D. Tất cả các công việc được kể ở đây.
Câu hỏi 361 :
A. Thanh ghi tích lũy A fc
B. PC
C. Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ
D. Thanh ghi lệnh
Câu hỏi 362 :
A. Kết nối ALU với Bus dữ liệu trong của CPU
B. Kết nối thanh ghi với thanh ghi tổng
C. Cách biệt đầu vào và ra của ALU
D. Đảm bảo lưu dữ liệu của thanh ghi tổng
Câu hỏi 365 :
A. Có thể dùng điện để xoá PROM
B. PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
C. EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
D. Có thể dùng điện để xoá EPROM
Câu hỏi 366 :
A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D13
C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A14
D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
Câu hỏi 373 :
A. Nạp địa chỉ hàng của DRAM
B. Nạp địa chỉ cột của DRAM
C. Nạp địa chỉ hàng của SRAM
D. Nạp địa chỉ cột của SRAM
Câu hỏi 375 :
A. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ
C. Địa chỉ lệnh trong đoạn chứa ô nhớ
D. Địa chỉ logic của một ô nhớ
Câu hỏi 377 :
A. RAM vừa tĩnh, vừa động
B. RAM có tốc độ chạy đồng bộ với Bus hệ thống
C. RAM động
D. RAM tĩnh
Câu hỏi 379 :
A. Thời gian dịch chuyển đầu đọc trung bình
B. Thời gian trễ do quay đĩa
C. Thời gian đọc/ghi dữ liệu
D. Cả (a) và (b) đều đúng
Câu hỏi 386 :
A. Vị trí của ổ đĩa cứng lắp trên cáp dữ liệu
B. Dip switches
C. Jumpers
D. Thiết lập bằng phần mềm
Câu hỏi 389 :
A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
C. Bộ nhớ chỉ ghi
D. Mất điện không bị mất thông tin
Câu hỏi 400 :
A. Nó không quản lý được ổ đĩa cứng lớn
B. Nó quản lý được ít cluster
C. Kích thước của bảng FAT 32 lớn
D. Quản lý các ổ cứng lớn hơn 2GB đỡ lãng phí hơn FAT16
Câu hỏi 402 :
A. Thiết lập ổ cứng là chủ
B. Thiết lập ổ cứng
C. Lựa chọn cáp
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu hỏi 406 :
A. Gián đoạn chương trình chính
B. Chuyển tới chương trình con phục vụ ngắt làm 1 việc nào đó
C. Tăng hiệu quả làm việc của CPU
D. Cả a,b,c đều sai.
Câu hỏi 411 :
A. Đường chéo của màn hình
B. Chiều rộng của màn hình
C. Chiều dài của màn hình
D. Không có thông tin nào trong các thông tin trên
Câu hỏi 419 :
A. Nối các bộ phận của máy tính lại với nhau
B. Nối CPU và bộ nhớ ngoài
C. Nối bộ nhớ ngòai và bộ nhớ trong
D. Nối bộ xử lý với các bộ phận bên ngoài
Câu hỏi 423 :
A. Đầu nối DB 25 chân và DB 9 chân
B. Đầu nối DB 15 chân và DB 9 chân
C. Đầu nối DB 32 chân và DB 9 chân
D. Đầu nối DB 24 chân và DB 9 chân
Câu hỏi 426 :
A. Double Data RAM
B. Double Data Rate Dynamic RAM
C. Double Data Rate RAM
D. Double Dynamic RAM
Câu hỏi 427 :
A. Static Dynamic RAM
B. Static Data RAM
C. Static RAM
D. Synchronuos Dynamic RAM
Câu hỏi 433 :
A. Tag = 14, Line = 13, Byte = 5
B. Tag = 13, Line = 14, Byte = 5
C. .Tag = 13, Line = 13, Byte = 4
D. Tag = 14, Line = 15, Byte = 4
Câu hỏi 438 :
A. Tệp tin nằm rải rác
B. Tệp tin có nhiều mảnh
C. Tệp tin không cạnh nhau
D. Tệp tin bị phân mảnh
Câu hỏi 439 :
A. Bắt đầu từ 0 và từ ngoài vào trong
B. Bắt đầu từ 0 và từ trong ra ngoài
C. Bắt đầu từ 1 và từ ngoài vào trong
D. Bắt đầu từ 1 và từ trong ra ngoài
Câu hỏi 441 :
A. Disk Stripping
B. Disk Mirroring
C. Disk Duplexing
D. Sử dụng cả 3 kỹ thuật trên
Câu hỏi 445 :
A. Redundant Array of Inexpensive Disks
B. Reduce Array of Inexpensive Disks
C. Redundant Array of Independent Disks
D. Round Array of Independent Disks
Câu hỏi 446 :
A. Universal Serial Bus
B. Universal System Bus
C. Unique Serial Bus
D. Không có tên nào trong các tên trên
Câu hỏi 451 :
A. Dung lượng của ổ đĩa
B. Dung lượng và tốc độ của ổ đĩa
C. Thời gian ghi/đọc thông tin trên đĩa
D. Thời gian truy tìm các Sector
Câu hỏi 453 :
A. Các phép toán số học và logic với tốc độ nhanh và độ chính xác cao
B. Các phép toán số học với số dấu chấm động với tốc độ nhanh
C. Các phép toán lượng giác với độ chính xác cao
D. Các phép toán số học với số dấu chấm động, các phép tinh logarit và lượng giác
Câu hỏi 454 :
A. Địa chỉ vật lý = địa chỉ nền đoạn+Địa chỉ offset
B. Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*10002+Địa chỉ offset
C. Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*16h+Địa chỉ offset
D. Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*10+Địa chỉ offset
Câu hỏi 455 :
A. là địa chỉ vật lý của ô nhớ có địa chỉ vật lý cao nhất trong đoạn nhớ đó
B. là địa chỉ vật lý của ô nhớ có địa chỉ vật lý thấp nhất trong đoạn nhớ đó
C. được xác định bằng Địa chỉ đoạn*10
D. được xác định bằng Địa chỉ đoạn *10002
Câu hỏi 456 :
A. Là bộ nhớ chính trong máy tính
B. Có chức năng chứa các phần mềm hệ thống (hệ điều hành)
C. Có chức năng chứa dữ liệu của Chuong trình ứng dụng
D. Là viết tắt của cụm từ Random Access Memory
Câu hỏi 457 :
A. chuyển giá trị 2345 vào thanh ghi AX
B. chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[2345h] vào AX
C. chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[2345h]
D. chuyển giá trị trong ô nhớ SS:[2345h] vào AX
Câu hỏi 458 :
A. Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị từ ô nhớ sang ô nhớ
B. Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ [2345h].
C. Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ DS:[2345h].
D. Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ : 2345h và 72h
Câu hỏi 459 :
A. trỏ đến ô nhớ trong đoạn dữ liệu
B. trỏ đến ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích
C. trỏ đến đoạn nhớ chứa ô nhớ trong đoạn dữ liệu
D. trỏ đến ô nhớ chứa xâu ký tự
Câu hỏi 461 :
A. tốc độ xử lý lệnh của CPU tăng lên 5 lần
B. tốc độ xử lý lênh của CPU còn phụ thuộc vào địa chỉ toán hạng
C. tốc độ xử lý lệnh của CPU chỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đơn nhiệm
D. tốc độ xử lý lệnh của CPUchỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đa nhiệm
Câu hỏi 462 :
A. tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 5 lần
B. trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn lệnh khác nhau của 5 lệnh
C. trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn của 5 lệnh khác nhau
D. trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được tối đa 5 giai đoạn lệnh khác nhau của 5 lệnh
Câu hỏi 463 :
A. Tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 10 lần
B. Trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn của 2 lệnh khác nhau
C. Trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được 2 giai đoạn lệnh giống nhau của nhau của 2 lệnh
D. Câu trả lời khác
Câu hỏi 464 :
A. Bộ nhớ trong
B. CPU
C. Bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị vào/ra dữ liệu
Câu hỏi 465 :
A. CPU nạp toàn bộ các lệnh từ bộ nhớ rồi giải mã ,thực hiện
B. CPU nhập tuần tự các lệnh từ bộ nhớ, giải mã và thực hiện
C. Bộ nhớ chủ động gửi lệnh và dữ liệu liên quan cho CPU thực hiện
D. Các lệnh của chương trình đã được giải mã sẵn ở bộ nhớ, CPU chỉ việc nhập và thực hiện
Câu hỏi 466 :
A. chỉ Bus dữ liệu là đủ
B. Bus dữ liệu để truyền dữ liệu và bus điều khiển để điều khiển việc truyền dữ liệu
C. Bus dữ liệu và bus địa chỉ
D. Cả bus dữ liệu bus điều khiển và bus địa chỉ
Câu hỏi 467 :
A. Hệ điều hành gán cho thiết bị
B. Người sử dụng gán cho thiết bị
C. Nhà sản xuất gán cho thiết bị
D. Trình điều khiển gán cho thiết bị
Câu hỏi 468 :
A. Chương trình kiểm tra hệ thống POST
B. Chương trình điều khiển các thiết bị chuẩn
C. Chương trình đọc cung khởi động
D. Chương trình quét ROM mở rộng
Câu hỏi 472 :
A. Địa chỉ của đoạn nhớ
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ nền đoạn
C. 16 bits cao nhất của địa chỉ vật lý ô nhớ nền đoạn
D. Địa chỉ logic của ô nhớ nền đoạn
Câu hỏi 474 :
A. Thiết bị ngoại vi được kết nối với CPU thông qua thiết bị giao diện
B. Thiết bị giao diện nào thường cũng có 3 loại thanh ghi:dữ liệu, điều khiển, trạng thái
C. Thiết bị giao diện được thiết kế tuân theo 1 chuẩn nào đó
D. Sự có mặt của thiết bị giao diện là không cần thiết khi tốc độ làm việc của thiết bị ngoại vi ngang bằng với tốc độ làm việc của CPU
Câu hỏi 475 :
A. Truyền các tín hiệu địa chỉ từ bộ nhớ tới CPU
B. Truyền các tín hiệu địa chỉ từ CPU tới bộ nhớ và tới các thiết bị vào ra(1)
C. Dùng đề truyền các tín hiệu địa chỉ từ DMAC tới bộ nhớ, từ DMAC tới các thiết bị vào/ra(2)
D. Kết hợp (1) và (2)
Câu hỏi 476 :
A. Mật mã cho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâu trong bộ nhớ
B. Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiện lệnh
C. Chuỗi số nhị phân chỉ ra lệnh nằm ở đâu trong bộ nhớ
D. Là chuỗi số nhị phân do người lập trình gán cho câu lệnh
Câu hỏi 477 :
A. Số đường bus địa chỉ
B. Số đường bus dữ liệu
C. Các đường địa chỉ và đường dữ liệu
D. Số lượng đường địa chỉ và đường dữ liệu
Câu hỏi 478 :
A. Đưa nội dung của BX vào Ax
B. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ logic nằm trong Bx vào Ax
C. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ vật lý nằm trong Bx vào Ax
D. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ đoạn nằm trong DS, địa chỉ offset nằm trong Bx vào Ax
Câu hỏi 479 :
A. Bảng LDT, GDT hoặc IDT
B. Chỉ nằm trong LDT
C. Chỉ nằm trong GDT
D. Nằm ở GDT và LDT
Câu hỏi 480 :
A. Làm tăng tốc độ thực hiện lệnh lên nhiều lần so với cách thực hiện tuần tự hết các giai đoạn của lệnh rồi mới chuyển sang lệnh khác (1)
B. Chỉ thực hiện được với vi xử lý intel pentium trở đi (2)
C. Cũng có trường hợp làm giảm tốc độ thực hiện lệnh (3)
D. Kết hợp (1) và (3)
Câu hỏi 481 :
A. Các nhiệm vụ được thực hiện song song tại cùng một thời điểm
B. Các nhiệm vụ được thực hiện xen kẽ nhau
C. Các nhiệm vụ được thực hiện tuần tự, thực hiện xong nhiệm vụ này rồi chuyển sang thực hiện nhiệm vụ khác
D. CPU có thể thực hiện được nhiều nhiệm vụ
Câu hỏi 482 :
A. Các lệnh được thực hiện song song bởi 2 CPU
B. Các lệnh được thực hiện đồng thời trên nhiều đường ống khác nhau
C. Trong bất kì trường hợp nào cũng thực hiện được song song các lệnh trên các đường ống
D. Chỉ có các lệnh có liên quan đến nhau mới có thể được thực hiện song song trên các đường ống
Câu hỏi 483 :
A. Ô nhớ trong đoạn mã lệnh
B. Ô nhớ trong đoạn dữ liệu
C. Ô nhớ trong đoạn mở rộng
D. Ô nhớ trong đoạn ngăn xếp
Câu hỏi 484 :
A. Thời gian để truy xuất dữ liệu từ bộ nhớ ROM ngắn hơn so với thời gian để truy xuất dữ liệu từ bộ nhớ RAM
B. Người lập trình có thể thay đổi nội dung bộ nhớ ROM qua chương trình
C. Không nhất thiết phải cần đến nguồn nuôi khi muốn đọc dữ liệu từ ROM
D. Tốc độ đọc dữ liệu từ bộ nhớ ROM chậm hơn so với tốc độ đọc dữ liệu từ bộ nhớ RAM
Câu hỏi 488 :
A. Có địa chỉ vật lý liền kề
B. Có cùng địa chỉ vật lý
C. Thuộc 2 đoạn nhớ và có địa chỉ vật lý khác nhau
D. Có địa chỉ vật lý sai khác nhau 10h
Câu hỏi 489 :
A. DI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp
B. DI và SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
C. SI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp
D. DI và SI tăng lên 1sau mỗi lần lặp
Câu hỏi 490 :
A. DI và SI tăng lên 1sau mỗi lần lặp
B. DI và SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
C. SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
D. DI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
Câu hỏi 492 :
A. Thanh ghi CX=000Ah
B. Thanh ghi CX=10h
C. Byte cao của thanh ghi CX bằng 0000 1010b
D. Byte thấp của thanh ghi CX bằng 00001010b
Câu hỏi 493 :
A. 00000011000000012
B. 0011000000012
C. 11000000012
D. Giá trị khác với các giá trị đã nêu trên
Câu hỏi 495 :
A. a:= x + 10; b:=a + 10; (1)
B. a:= x + 10; b:=x + 20; (2)
C. b:= x + 20; a:=b -10; (3)
D. Cả (1) (2) (3) đều không thể thực hiện được theo kỹ thuật song song mức lệnh
Câu hỏi 500 :
A. Số hiệu thẻ - bit cờ F – khối dữ liệu
B. Số thứ tự khối cache – bit cờ F – khối dữ liệu
C. Vị trí khối trong Cache – bit cờ F – khối dữ liệu
D. Khối dữ liệu – số thứ tự khối cache - Vị trí khối trong Cache
Câu hỏi 501 :
A. Thư mục trang, bảng trang và trang
B. Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang và trang
C. Lối vào thư mục trang PDE, lối vào bảng trang PTE và trang
D. Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang
Câu hỏi 502 :
A. Từ địa chỉ nền của trang và địa chỉ offset
B. Bằng cách kết hợp 20 bit cao của địa chỉ nền trang và 12 bit thấp là địa chỉ offset
C. Bằng cách kết hợp 20 bit cao của địa chỉ nền trang và các bits A11-A0 của địa chỉ tuyến tính
D. Từ thông tin lối vào bảng trang PTE và địa chỉ tuyến tính
Câu hỏi 503 :
A. 4 bit đia chỉ để xác định vị trí khối cache trong bộ nhớ cache
B. 2 bit địa chỉ đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
C. các bit địa chỉ A1A0 đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
D. 22 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
Câu hỏi 504 :
A. Phối hợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ
B. Tăng tốc độ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ
C. Phối hợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ và tăng độ tin cậy của quá trình truy xuất bộ nhớ
D. Tăng tốc độ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ và tăng dung lượng nhớ
Câu hỏi 505 :
A. Tại một thời điểm CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trong một vùng nhớ có kích thước nhỏ
B. Trong thời khoảng xác định CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trong một vùng nhớ có kích thước nhỏ
C. CPU chỉ cần truy xuất dữ liệu nằm trong vùng nhớ có kích thước nhỏ khi thực hiện lệnh trong chương trình
D. Kỹ thuật điện tử bán dẫn và công nghệ chế tạo bộ nhớ phát triển
Câu hỏi 506 :
A. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào Cache
B. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache nhanh hơn so với truy nhập vào các thanh ghi của CPU
C. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache, DRAM là như nhau
D. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào bộ nhớ thứ cấp
Câu hỏi 507 :
A. DRAM chiếm phần dung lượng lớn nhất
B. Cache chiếm dung lượng lớn hơn DRAM
C. Bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng lớn nhất
D. DRAM và bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng bằng nhau
Câu hỏi 508 :
A. Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ
B. Tăng khả năng lưu trữ của hệ thống nhớ
C. Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ và tăng khả năng lưu trữ của hệ thống nhớ
D. Giảm tải cho bộ nhớ DRAM
Câu hỏi 509 :
A. Lưu trữ các lệnh và dữ liệu thường được sử dụng nhiều trong quá trình thực hiện chương trình
B. Lưu trữ những chương trình có tần suất sử dụng cao
C. Lưu trữ những chương trình quan trọng của hệ điều hành
D. Bổ sung dung lượng nhớ cho DRAM khi cần thiết
Câu hỏi 511 :
A. Chỉ chứa dữ liệu
B. Chứa số hiệu thẻ, bit cờ và khối dữ liệu
C. Chứa khối dữ liệu và bit cờ
D. Chứa địa chỉ của các ô nhớ có dữ liệu hay được sử dụng
Câu hỏi 512 :
A. Được cấu tạo từ bán dẫn
B. Có dung lương nhớ nhỏ hơn hoặc bằng bộ nhớ chính
C. Có vị trí trung gian giữa CPU và bộ nhớ chính
D. Có tốc độ truy xuất nhanh hơn
Câu hỏi 513 :
A. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ thuật ghi xuyên
B. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ thuật sao lưu
C. Dùng để xác định sự thay đổi nội dung của dữ liệu trong Cache
D. Có giá trị bằng 1 khi có sự thay đổi dữ liệu trong Cache
Câu hỏi 515 :
A. 4 bit để xác đinh vị trí khối cache
B. 8 bit thấp để xác định vị trí khối cache
C. 3 bit để xác định vị trí khối cache
D. 3 bit A23A22A21 để xác định vị trí khối cache
Câu hỏi 516 :
A. Thời gian ghi bộ nhớ giảm
B. Thời gian ghi bộ nhớ tăng
C. Cần phải sử dụng bit cờ trong khối cache
D. Nội dung bộ nhớ chính có thể thay đổi
Câu hỏi 517 :
A. Toàn bộ dung lượng ổ đĩa cứng vật lý
B. Toàn bộ dung lượng phân vùng có cài đặt hệ điều hành
C. Một phần (nhỏ) dung lượng của phân vùng cài đặt hệ điều hành
D. Một phần (nhỏ) dung lượng ổ đĩa cứng vật lý
Câu hỏi 518 :
A. Dung lượng của cache
B. Tỷ lệ dung lượng của cache so với dung lượng của DRAM
C. Thuật toán nạp dữ liệu vào cache của hệ điều hành
D. Tỷ lệ giữa dung lượng của cache và tổng dung lượng các thanh ghi
Câu hỏi 519 :
A. Địa chỉ tuyến tính của ô nhớ
B. Địa chỉ logic của ô nhớ
C. Địa chỉ tuyến tính, các thanh ghi điều khiển, vị trí thư mục trang, vị trí bảng trang, vị trí trang
D. Địa chỉ tuyến tính, nội dung của CR3
Câu hỏi 520 :
A. 0101011001111010001110010101010100012
B. 0101011001111010001110010101011000012
C. 0111110000111100001110010101010000012
D. 0101011001111010001110010101110000012
Câu hỏi 521 :
A. 100011100000000100100011010001002
B. 100011110000000100100011010001012
C. 100011100000000110100011010001012
D. 100011100000000100110011010001012
Câu hỏi 522 :
A. 24 bit để xác đinh số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
B. 40 bit để xác định khối cache cần truy nhập
C. 29 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
D. 8 bit để xác định vị trí khối cache cần truy nhập
Câu hỏi 524 :
A. Gửi tín hiệu yêu cầu ngắt INT tới CPU và nhận tín hiệu trả lời INTA
B. Nhận tối đa 8 yêu cầu ngắt từ các thiết bị
C. Thực hiện chương trình con phục vụ ngắt tương ứng với số hiệu ngắt nhận được
D. Nhận các yêu cầu ngắt từ các thiết bị, xác định ngắt ưu tiên, cung cấp số hiệu ngắt cho CPU và cho phép/cấm các yêu cầu ngắt kích hoạt hệ thống ngắt cứng
Câu hỏi 525 :
A. Sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC thợ được nối với chân IRQi của PIC chủ
B. Sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC chủ được nối với chân IRQi của PIC thợ
C. Có thể nhận được tối đa 16 yêu cầu ngắt IRQi
D. Gửi các tín hiệu yêu cầu ngắt tới CPU
Câu hỏi 526 :
A. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HLDA của DMAC số 1 nối với DRQ0 của DMACsố 2
B. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HLDA của DMAC số 1 nối với DACK của DMACsố 2
C. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HOLD của DMAC số 1 nối với DRQ0 của DMACsố 2
D. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HOLD của DMAC số 1 nối với DACK của DMACsố 2
Câu hỏi 527 :
A. Nhận các yêu cầu DRQi từ thiết bị và gửi tín hiệu DACK tới thiết bị
B. Gửi tín hiệu HOLD tới CPU và nhận tín hiệu trả lời HLDA
C. Nhận tín hiệu yêu cầu DRQi và điều khiển quá trình vào ra trực tiếp giữa bộ nhớ và thiết bị ngoại vi sau khi nhận được tín hiệu HLDA
D. Hỗ trợ CPU thực hiện quá trình vào ra dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và CPU khi có tín hiệu DRQi
Câu hỏi 529 :
A. Có độ tin cậy cao hơn phương pháp vào ra theo định trình và phương pháp vào/ ra theo ngắt cứng do CPU có thăm dò trạng thái sẵn sàng của thiết bị
B. Là phương pháp vào ra dữ liệu do thiết bị vào ra chủ động khởi động quá trình vào ra
C. Là phương pháp có tốc độ vào/ra dữ liệu chậm do phải kiểm soát trạng thái làm việc của CPU
D. Phương pháp vào ra mà quá trình vào ra dữ liệu chỉ thực sự được thực hiện sau khi CPU đã thăm dò trạng thái sẵn sàng của thiết bị
Câu hỏi 530 :
A. Làm tăng hiệu quả làm việc của CPU
B. Có độ tin cậy cao hơn các phương pháp vào ra dữ liệu khác
C. Do CPU chủ động và điều khiển việc thực hiện quá trình vào ra dữ liệu
D. Được kích hoạt do thiết bị ngoại vi gửi yêu cầu IRQ tới CPU
Câu hỏi 531 :
A. Là phương pháp thường được áp dụng khi vào ra dữ liệu với đĩa từ
B. Do thiết bị ngoại vi chủ động khởi động quá trình vào ra và CPU điều khiển quá trình vào ra
C. Là phương pháp vào ra dữ liệu bằng chương trình và do thiết bị DMAC điều khiển
D. Có tốc độ truy xuất dữ liệu cao hơn và độ tin cậy thấp hơn phương pháp vào ra có thăm dò và theo ngắt cứng
Câu hỏi 532 :
A. Thiết bị giao diện vào ra nối tiếp
B. Thiết bị giao diện vào ra song song
C. Thiết bị giao diện vào ra nối tiếp-song song
D. Thiết bị giao diện vào ra song song- nối tiếp
Câu hỏi 533 :
A. kích thước cáp nối giữa DTE và DCE là 20 mét
B. mức tín hiệu là 25V
C. sử dụng loại đầu nối 9 chân DB9
D. phương pháp truyền dữ liệu là không đồng bộ về pha
Câu hỏi 534 :
A. Thiết bị ngoại vi kết nối trực tiếp tới hệ thống bus
B. Thiết bị ngoại vi kết nối với hệ thống bus thông qua thiết bị giao diện
C. Trong một số trường hợp thiết bị giao diện là không cần thiết
D. Thiết bị ngoại vi vừa kết nối với thiết bị giao diện, vừa kết nối trực tiếp với hệ thống bus để tiện trao đổi dữ liệu
Câu hỏi 535 :
A. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái kết quả thực hiện các lệnh vào/ra dữ liệu
B. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái có hỏng hóc hay không của thiết bị vào/ra
C. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái làm việc của thiết bị giao diện và thiết bị ngoại vi
D. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái làm việc của CPU
Câu hỏi 536 :
A. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu
B. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu và thanh ghi điều khiển
C. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, thanh ghi trạng thái
D. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, trạng thái, điều khiển
Câu hỏi 537 :
A. Thanh ghi trạng thái(1)
B. Thanh ghi dữ liệu(2)
C. Thanh ghi điều khiển(3)
D. Cả (1),(2),(3) đều đúng
Câu hỏi 538 :
A. Chỉ cần kết nối tốt về mặt vật lý giữa thiết bị vào/ra và CPU
B. Kết nối về mặt vật lý không quan trọng mà quan trọng ở phương pháp vào/ra dữ liệu
C. Cần kết nối vật lý một cách thích hợp giữa CPU và thiết bị vào/ra
D. Ngoài kết nối vật lý thích hợp cần pahỉ áp dụng các phương pháp vào/ra dữ liệu thích hợp
Câu hỏi 539 :
A. Thuộc nhóm phương pháp vào/ra do CPU chủ động
B. Thuộc nhóm phương pháp vào/ra do các thiết bị vào/ra chủ động
C. Không thuộc nhóm nào trong 2 nhóm trên
D. Có thể xếp vào một trong các nhóm trên
Câu hỏi 540 :
A. Vào/ra theo định trình và vào/ra theo ngắt cứng
B. Vào/ra có thăm dò và vào/ra theo kiểu DMA
C. Vào/ra theo ngắt cứng và vào/ra theo kiểu DMA
D. Vào/ra theo kiểu DMA và vào/ra theo định trình
Câu hỏi 541 :
A. Tốc độ vào/ra dữ liệu cao
B. Tăng hiệu quả làm việc của CPU
C. Có độ tin cậy cao
D. Chi phí thấp
Câu hỏi 542 :
A. độ tin cậy rất cao và việc sử dụng phương pháp này làm tăng hiệu quả làm việc của CPU(1)
B. độ tin cậy rất cao, nhanh chóng, kịp thời(2)
C. tốc độ vào/ra dữ liệu cao, an toàn, chính xác(3)
D. Kết hợp (1),(2),(3)
Câu hỏi 543 :
A. Tốc độ vào/ra dữ liệu chậm(1)
B. Độ tin cậy của phương pháp giảm đi rất nhiều(2)
C. Độ tin cậy cao nhưng tốc độ vào/ra dữ liệu chậm
D. Kết hợp (1) và (2)
Câu hỏi 544 :
A. Sự ngắt quãng làm việc đột ngột của CPU do trục trặc về phần cứng
B. Sự kiện CPU tạm dừng tiến trình đang thực hiện để chuyển sang thực hiện quá trình phục vụ ngắt
C. Sự ngắt quãng làm việc luân phiên của các thiết bị để tránh tình trạng phải làm việc trong khoảng thời gian dài liên tục
D. Sự kiện CPU bị tạm dừng tiến trình đang thực hiện để chuyển sang thực hiện quá trình phục vụ ngắt
Câu hỏi 547 :
A. Độ tin cậy cao
B. Tốc độ trao đổi dữ liệu cao(1)
C. Lượng dữ liệu trao đổi mỗi lần lớn(2)
D. Kết hợp cả hai phương án (1) và (2)
Câu hỏi 550 :
A. Dữ liệu được chuyển trực tiếp từ thiết bị vào/ra vào bộ nhớ dưới sự điều khiển của CPU
B. Dữ liệu được chuyển trực tiếp giữa thiết bị vào/ra và bộ nhớ dưới sự điều khiển của DMAC
C. Dữ liệu được CPU đọc từ thiết bị vào/ra rồi ghi vào bộ nhớ hoặc ngược lại
D. Dữ liệu được DMAC đọc từ thiết bị vào/ra rồi ghi vào bộ nhớ hoặc ngược lại
Câu hỏi 551 :
A. Hầu hết đã được viết sẵn và được phép sử dụng(1)
B. Địa chỉ của các chương trình này phải được đặt ở một vùng xác định là bảng vector ngắt nằm trong bộ nhớ chính(2)
C. Là những chương trình ngắn gọn đơn giản
D. Kết hợp cả 2 phương án (1) và (2)
Câu hỏi 552 :
A. Địa chỉ đoạn của đoạn nhớ chứa chương trình con phục vụ ngắt
B. Địa chỉ vật lý của 1 chương trình con phục vụ ngắt
C. Địa chỉ logic của 1 chương trình con phục vụ ngắt
D. Địa chỉ offset của ô nhớ đầu tiên trong chương trình con phục vụ ngắt
Câu hỏi 553 :
A. 2 PIC 8259 mắc song song
B. 1 PIC 8259
C. 2 PIC 8259 mắc nối tầng với nhau theo kiểu chủ-thợ
D. 2 PIC 8259 mắc nối tiếp với nhau
Câu hỏi 554 :
A. IRQ0 có mức ưu tiên cao nhất
B. IRQ7 có mức ưu tiên cao nhất
C. Các IRQ có mức ưu tiên ngang nhau
D. Phương án trả lời khác
Câu hỏi 555 :
A. Ghi nhận được 8 yêu cầu ngắt
B. Cho phép chọn và phục vụ các yêu cầu ngắt theo mức ưu tiên
C. Cung cấp cho CPU chương trình con phục vụ ngắt tương ứng với yêu cầu ngắt IRQi
D. Cho phép hoặc không cho phép các yêu cầu ngắt IRQi kích hoạt hệ thống ngắt
Câu hỏi 556 :
A. Có 3 thanh ghi: điều khiển, dữ liệu và trạng thái
B. Có nhiều hơn 3 thanh ghi
C. Bao gồm thiết bị giao diện màn hình, thiết bị giao diện bàn phím, thiết bị giao diện đĩa cứng, đĩa mềm
D. Có các thanh ghi đều được gán địa chỉ xác định
Câu hỏi 557 :
A. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 và xóa bit cờ ngắt IF của thanh ghi cờ trong CPU=0
B. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc xóa bit cờ ngắt IF của thanh ghi cờ trong CPU=0
C. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 và thiết lập bit cờ ngắt của thanh ghi cờ trong CPU=1
D. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc thiết lập bit cờ ngắt của thanh ghi cờ trong CPU=1
Câu hỏi 558 :
A. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0
B. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1
C. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1 và các bit còn lại được đặt bằng 0
D. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0 và các bit còn lại được đặt bằng 1
Câu hỏi 559 :
A. chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp…
B. nhận 1 byte dữ liệu nối tiếp và chuyển thành dạng song song …
C. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại chuyển
D. 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp, nhận 1 byte dữ liệu nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp và tạo, nhận các tín hiệu bắt tay theo chuẩn RS-232
Câu hỏi 561 :
A. 24 chân tín hiệu
B. 24 chân tín hiệu với 8 chân tín hiệu dữ liệu, 16 chân tín hiệu địa chỉ
C. 16 chân tín hiệu
D. 16 chân tín hiệu với 8 chân tín hiệu dữ liệu
Câu hỏi 563 :
A. 8 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
B. 4 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
C. 3 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
D. 2 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
Câu hỏi 564 :
A. Thiết bị ngoại vi chủ động khởi động quá trình vào/ra
B. Thiết bị vào/ra chủ động khởi động quá trình vào/ra
C. CPU hoặc thiết bị vào/ra chủ động khởi động quá trình vào/ra
D. CPU chủ động khởi động quá trình vào/ra
Câu hỏi 565 :
A. Bus dữ liệu
B. Bus địa chỉ
C. Bus điều khiển
D. Bus dữ liệu và bus địa chỉ
Câu hỏi 569 :
A. Dữ liệu truyền
B. Dữ liệu nhận
C. Byte cao hệ số chia tốc độ truyền
D. Byte thấp hệ số chia tốc độ truyền
Câu hỏi 570 :
A. dữ liệu
B. byte cao của hệ số chia tốc độ truyền
C. byte thấp của hệ số chia tốc độ truyền
D. hệ số chia tốc độ truyền
Câu hỏi 571 :
A. Cấm yêu cầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng
B. Cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng
C. Cấm yêu cầu ngắt IRQ7 và cho 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng
D. Cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 và cấm 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng
Câu hỏi 573 :
A. phương pháp vào ra do CPU chủ động
B. phương pháp vào ra do thiết bị ngoại vi chủ động
C. phương pháp vào ra có độ tin cậy cao
D. phương pháp vào ra có thăm dò (kiểm tra trạng thái phím nhấn)
Câu hỏi 576 :
A. chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp...
B. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp và chuyển thành dạng song song ..
C. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại
Câu hỏi 577 :
A. Phương pháp vào/ra theo định trình
B. Phương pháp vào/ra có thăm dò
C. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
D. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
Câu hỏi 578 :
A. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
B. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
C. Phương pháp vào/ra theo định trình
D. Phương pháp vào/ra có thăm dò
Câu hỏi 579 :
A. Phương pháp vào/ra theo định trình(1)
B. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA(2)
C. Phương pháp vào/ra có thăm dò(3)
D. Kết hợp cả (1),(2),(3)
Câu hỏi 580 :
A. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
B. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
C. Phương pháp vào/ra theo định trình
D. Phương pháp vào/ra có thăm dò
Câu hỏi 583 :
A. IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B. IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C. IRQ1, IRQ2, IRQ3
D. Tất cả các IRQ
Câu hỏi 584 :
A. IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B. IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C. IRQ1, IRQ2, IRQ3
D. Tất cả các IRQ
Câu hỏi 585 :
A. IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B. IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C. Tất cả các IRQi
D. Không IRQi nào bị cấm
Câu hỏi 586 :
A. Bộ đếm nhị phân và mạch mã hóa
B. Bộ đếm nhị phân và mạch giải mã 2-4
C. Mạch giải mã
D. Mạch mã hóa và giải mã
Câu hỏi 588 :
A. Bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím
B. Ma trận phím và mạch điện tử quét phím
C. Ma trận phím và thiết bị giao diện bàn phím
D. Ma trận phím, mạch giải mã và bộ đếm nhị phân
Câu hỏi 589 :
A. Đồng bộ
B. Nối tiếp không đồng bộ
C. Song song đồng bộ
D. Nối tiếp đồng bộ
Câu hỏi 591 :
A. 1111102,1111012,1110112,1101112
B. 0001112,1110002,1111002,0000112
C. 0001112,0011102,1101112,1111102
D. 0011112,0011102,1111002, 1110112
Câu hỏi 592 :
A. 00012,00102,01002,10002
B. 11112,11102,11002,10002
C. 01112,11102,11102,01112
D. 11102,11012,10112, 01112
Câu hỏi 593 :
A. Nối tiếp không đồng bộ
B. Nối tiếp đồng bộ
C. Song song
D. Nối tiếp không đồng bộ theo chuẩn RS-232
Câu hỏi 594 :
A. Biến đổi từ thành điện(1)
B. Biến đổi điện thành từ(2)
C. Cả hai hiện tượng trên
D. Không hiện tượng nào trong (1) và (2)
Câu hỏi 597 :
A. Bộ đếm nhị phân 8 bits
B. Bộ đếm nhị phân 4 bits
C. Bộ đếm nhị phân 3 bits
D. Bộ đếm nhị phân 24 bits
Câu hỏi 599 :
A. Central Proccesing Unit
B. Computer Processor Unit
C. Central Processing Unit
D. Center Processing Unit
Câu hỏi 600 :
A. CPU, Mainboard, RAM và ROM, Màn hình, Bàn phím, Chuột
B. CPU, Mainboard, RAM và ROM, Màn hình, Bàn phím
C. CPU,thiết bị giao diện, thiết bị nhập/xuất, bộ nhớ
D. CPU,thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ
Câu hỏi 604 :
A. Đơn vị thực hiện, đơn vị lệnh và đơn vị địa chỉ
B. ALU, CU và các thanh ghi
C. 3 đơn vị chính là IU, EU và AU
D. 4 đơn vị chính EU, IU, AU,BU
Câu hỏi 605 :
A. Thực hiện các phép tính
B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ
C. Thực hiện các phép tính số học và logic
D. Thực hiện các lệnh đã được giải mã
Câu hỏi 606 :
A. Thực hiện các phép tính
B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ
C. Thực hiện các phép tính số học và logic
D. Thực hiện các lệnh đã được giải mã
Câu hỏi 608 :
A. Địa chỉ lệch của ô nhớ trong đoạn
B. Địa chỉ logic của ô nhớ
C. Địa chỉ vật lý của ô nhớ
D. Địa chỉ của một đoạn nhớ chứa ô nhớ
Câu hỏi 609 :
A. Địa chỉ lệch của ô nhớ trong đoạn
B. Địa chỉ logic của ô nhớ
C. Địa chỉ vật lý của ô nhớ
D. Địa chỉ đoạn của đoạn nhớ chứa ô nhớ
Câu hỏi 610 :
A. địa chỉ logic của ô nhớ
B. địa chỉ vật lý của ô nhớ
C. địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D. mang thông tin về độ lệch của địa chỉ ô nhớ so với địa chỉ nền đoạn nhớ
Câu hỏi 612 :
A. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn ngăn xếp, mã lệnh, dữ liệu, mở rộng của chương trình đang thực hiện
B. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn mã lệnh, dữ liệu, mở rộng và ngăn xếp của chương trình đang thực hiện
C. Thuộc nhóm các thanh ghi đoạn vì có chức năng chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ
D. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ tương ứng của Chương trình đang thực hiện trong chế độ thực
Câu hỏi 613 :
A. Các thanh ghi đa năng
B. Các thanh ghi đoạn
C. Các thanh ghi địa chỉ
D. Các thanh ghi điều khiển
Câu hỏi 614 :
A. DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
B. SI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
C. SI, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
D. SI tăng, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
Câu hỏi 615 :
A. SI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
B. DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
C. SI, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
D. SI giảm, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
Câu hỏi 616 :
A. Dùng để xác định địa chỉ tuyến tính của ô nhớ trong đoạn
B. Là bộ mô tả đoạn nhớ cần truy nhập
C. Dùng để xác định thông tin về bộ mô tả đoạn nhớ trong bảng bộ mô tả
D. Chứa địa chỉ đoạn của đoạn nhớ
Câu hỏi 617 :
A. dùng để xác định vị trí bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả
B. chứa thông tin xác định vị trí bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả
C. chứa 3 thông tin về bộ mô tả đoạn
D. chứa thông tin về loại bảng bộ mô tả cần truy nhập
Câu hỏi 618 :
A. Thực hiện chương trình
B. Xử lý các phép tính số học
C. Xử lý các phép tính số học và logic
D. Xử lý tín hiệu số
Câu hỏi 619 :
A. Chứa các đoạn nhớ
B. Chứa địa chỉ vật lý đoạn nhớ
C. Chứa địa chỉ đoạn
D. Chứa một đoạn thuộc chương trình
Câu hỏi 620 :
A. Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ ngoài
B. Toán hạng của lệnh có thể nằm ở trong thanh ghi
C. Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ trong
D. Toán hạng của lệnh có thể nằm ngay trong câu lệnh
Câu hỏi 621 :
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính dùng mạch tích hợp
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính cơ học
Câu hỏi 622 :
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị số hóa & biến đổi thông tin
C. Thiết bị lưu trữ & xử lý thông tin
D. Thiết bị tạo & biến đổi thông tin
Câu hỏi 624 :
A. Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào/ra
B. Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi
C. Bộ nhớ vào/ra trong, CPU và khối phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi
D. Bộ nhớ vào/ra trong, CPU, bộ nhớ ngoài và bộ phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi
Câu hỏi 625 :
A. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình
B. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM
C. Phần cứng máy tính là chương trình được chạy trong bộ nhớ ROM
D. Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm
Câu hỏi 626 :
A. Phần mềm được cài đặt bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất
B. Hệ điều hành
C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào/ra cho máy tính
D. Phần mềm hệ thống
Câu hỏi 627 :
A. Hệ điều hành MS DOC
B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS
C. Chương trình Driver cho Card màn hình máy tính
D. Phần mềm ứng dụng của người dùng
Câu hỏi 628 :
A. Đọc dữ liệu từ ổ nhớ trong bộ nhớ
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ
D. Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ
Câu hỏi 629 :
A. Một thanh ghi điều khiển
B. Một cổng
C. Thanh ghi cờ
D. Thanh ghi AX
Câu hỏi 630 :
A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối vào/ra được thực hiện một cách linh hoạt
B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính
C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM
D. Bộ vi xử lí và các mạch hỗ trợ cho nó
Câu hỏi 631 :
A. Bus dữ liệu bên trong bộ vi xử lý
B. Bus dữ liệu giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ
C. Bus địa chỉ
D. Bus điều khiển
Câu hỏi 632 :
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính dùng mạch tích hợp VLSI
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính cơ học
Câu hỏi 633 :
A. Đơn vị phối ghép vào ra
B. Khối số học và logic
C. Tập các thanh ghi đa năng
D. Khối điều khiển
Câu hỏi 634 :
A. Đĩa cứng phân vùng FAT32
B. Phân vùng FAT32 (Logical) và copy I386 vào đó
C. Phân vùng FAT32 và copy I386 vào đó
D. Không thể cài được
Câu hỏi 635 :
A. Đọc địa chỉ từ ổ nhớ trong bộ nhớ
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ
D. Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ
Câu hỏi 636 :
A. Nhận cấu hình card mạng
B. Thiết lập bản quyền truy cập
C. Phân chia đĩa (đối với đĩa mới)
D. Xác định tên máy và password Adminnistrator
Câu hỏi 637 :
A. Không cần cấu hình user đăng nhập
B. Phải boot lại máy
C. Phải nối mạng mới đăng nhập
D. Tự động đăng nhập vào tài khoản Administrator
Câu hỏi 638 :
A. Màn hình event views khi shutdown
B. Màn hình Turn off khi shutdown
C. Màn hình event tracker khi shutdown
D. Màn hình Welcome khi shutdown
Câu hỏi 639 :
A. Click phải trên Task bar chọn Properties, chọn Start Menu, chọn Classic
B. Vào Control Panel, user accounts, Change the way user log on/off, bỏ Welcome Screen
C. Click phải trên nút Start chọn Properties, chọn Classic Start Menu, Customize
D. Không phải ba cách trên
Câu hỏi 640 :
A. Màn hình thảm cỏ xanh
B. Màn hình đồ hoạ không cần driver
C. Có nút start đồ hoạ 3D
D. Có hai chế độ màn hình logon
Câu hỏi 641 :
A. Press any key to boot CD….
B. Press any key to continue…
C. MBR Error
D. Disk Error
Câu hỏi 642 :
A. Control Panel/Add/New Hardware/New Hardware Detect
B. Control Panel/Add/Remove Programs/Windows Components
C. Control Panel/Add/Remove Programs/Add new Programs/Chọn Windows Components
D. Control Panel/Add/Remove Programs/Set Program Access and default
Câu hỏi 645 :
A. Trong Windows có nhiều bộ mã của các quốc gia nhờ bảng mã Unicode
B. Bảng mã tiếng Việt VNI, TCVN, BK đã thống nhất thành Unicode VN
C. Bộ gõ hỗ trợ nhiều bảng mã và nhiều phương pháp gõ tiếng Việt
D. Tất cả phát biểu trên đều sai
Câu hỏi 646 :
A. Dùng rất nhiều ngôn ngữ
B. Có 65536 ký kiệu
C. Không dùng được các font VNI-
D. Tất cả phát biểu trên đều đúng
Câu hỏi 648 :
A. Unit Smart Button Port
B. Using System Brigde Port
C. Universal Serial Bus Port
D. Understand Supplemental Bus Port
Câu hỏi 649 :
A. Dung lượng lớn
B. Thời gian truy cập lớn
C. Dung lượng nhỏ
D. Thời gian truy cập nhỏ
Câu hỏi 652 :
A. Smart Memory Access
B. Enhanced Intel SpeedStep
C. Virtualization Technology
D. Advanced Smart Cache
Câu hỏi 656 :
A. Tạo 2 CPU luận lý
B. Chỉ tạo 1 CPU với tốc độ tăng gấp 4 lần
C. Tạo 2 CPU vật lý
D. Tạo 2 CPU: 1 CPU vật lý và 1 CPU luận lý
Câu hỏi 660 :
A. Giá trị các ô nhớ là ngẫu nhiên
B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kì là như nhau
C. Bộ nhớ gồm các module có thứ tự sắp xếp ngẫu nhiên
D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kì là ngẫu nhiên
Câu hỏi 661 :
A. Tốc độ tính toán của máy tính
B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính
C. Chức năng của máy tính
D. Cả 3 ý trên đều OK
Câu hỏi 662 :
A. X = (-1)S . 1,M . RE – 16383
B. X = (-1).S . 1,M . RE
C. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 16383)
D. X = (-1)S . 1,M. ER - 16383
Câu hỏi 670 :
A. Phải được làm tươi theo chu kì
B. Không phải làm tươi theo chu kì
C. Thời gian truy cập lớn
D. Chi phí trên một bits nhớ thấp
Câu hỏi 671 :
A. Phải được làm tươi theo chu kì
B. Không phải làm tươi theo chu kì
C. Thời gian truy cập lớn
D. Chi phí trên một bits nhớ thấp
Câu hỏi 672 :
A. Loại CPU và chip cầu nam
B. RAM và ổ đĩa cứng
C. Mã mainboard, chip cầu bắc
D. Không thể xác định
Câu hỏi 673 :
A. System Infomation
B. Device Manage
C. System Configuration Utility
D. Registry Editor
Câu hỏi 679 :
A. Tốc độ xung nhịp là 3200 MHz
B. Chỉ là mã để phân biệt với các RAM khác
C. Băng thông của RAM là 3200 Mb/s
D. Băng thông của RAM là 3200MB/s
Câu hỏi 680 :
A. Kiểm tra cấu hình phần cứng
B. Rút ngắn thời gian của tiến trình POST
C. Thông báo lỗi trong tiến trình POST
D. Quản lý nguồn cho hệ thống
Câu hỏi 685 :
A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ
Câu hỏi 686 :
A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ
Câu hỏi 687 :
A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ
Câu hỏi 688 :
A. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc từ bộ nhớ
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ
Câu hỏi 689 :
A. Điện áp quá cao
B. Gắn RAM không đồng bộ với mainboard
C. Tháo lắp RAM khi nguồn đang hoạt động
D. RAM có bus lớn hơn FSB của mainboard
Câu hỏi 690 :
A. New Technology File Standard
B. News Television Fill System
C. New Technology File System
D. Network Type File System
Câu hỏi 691 :
A. 3 primary và 1 extended
B. 5 primary
C. 4 primary hoặc 3 primary và 1 extended
D. 1 primary và 3 extended hoặc 4 primary
Câu hỏi 694 :
A. Điều khiển toàn bộ các hoạt động của máy tính
B. Thực hiện các phép logic
C. Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình
D. Thực hiện các phép toán số học
Câu hỏi 695 :
A. Arithmetic and logical unit
B. Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình
C. Thực hiện các phép logic
D. Thực hiện các phép toán số học
Câu hỏi 696 :
A. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin trong hệ thống máy tính
B. Số lượng dây dẫn của bus dữ liệu càng lớn thì tốc độ vận chuyển càng nhanh
C. Là các kênh vận truyển luồng dữ liệu trong một đơn vị tính toán
D. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số BUS hệ thống
Câu hỏi 697 :
A. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số Fclk của CPU
B. Số lượng dây dẫn của bus dữ liệu càng lớn thì tốc độ vận chuyển càng nhanh
C. Số lượng đường dẫn của bus dữ liệu là bội của tám
D. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin dữ liệu trong hệ thống
Câu hỏi 698 :
A. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin về địa chỉ trong hệ thống
B. Số lượng đường dẫn của bus địa chỉ có thể 16, 20, 24 và 32 bit
C. Là bus địa chỉ, truyền thông tin địa chỉ CPU- Memory, CPU-io ports
D. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số BUS hệ thống
Câu hỏi 700 :
A. Công tắc DIP
B. Các Jumpers
C. Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình
D. CMOS chip
Câu hỏi 715 :
A. Nối dây màu xanh lá với dây màu đen
B. Nối dây màu cam với bất kỳ dây nào
C. Nối dây màu xanh lá với dây màu đỏ
D. Nối dây màu đỏ và màu vàng
Câu hỏi 718 :
A. Local -> Partition -> To Partition
B. Local -> Disk -> To Image
C. Local -> Partition -> To Image
D. Local -> Partition -> From Image
Câu hỏi 719 :
A. Đọc, ghi đĩa CD
B. Đọc, ghi đĩa DVD
C. Đọc đĩa CD, DVD và ghi đĩa CD
D. Đọc đĩa CD, DVD và ghi đĩa DVD
Câu hỏi 720 :
A. Cho biết ổ đĩa có thể đọc ghi dữ liệu
B. Cho biết ổ đĩa có thể đọc dữ liệu
C. Là tốc độ quay của ổ đĩa
D. Là tốc độ quay trong 1 phút. 1X=150 vòng/phút
Câu hỏi 721 :
A. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl, Alt, Del
B. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl, Shift, Esc
C. Click chuột phải vào thanh Taskbar chọn TaskManage
D. Chạy lệnh "taskmanager" trong hộp thoại Run
Câu hỏi 722 :
A. Giúp tiến trình POST nhanh hơn
B. Tiết kiệm điện
C. Đảm bảo an toàn dữ liệu trên ổ đĩa cứng
D. Chưa có Hệ điều hành
Câu hỏi 723 :
A. Giúp mở rộng dung lượng bộ nhớ
B. Chứa các toán hạng là hằng số
C. Lưu, ghi dữ liệu mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng
D. Lưu giữ các tham số hệ thống
Câu hỏi 724 :
A. Marvell 8010
B. Intel ® 82801EB AC’ 97
C. ALC 658
D. ST340011A
Câu hỏi 725 :
A. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, Keyboard
D. Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner
Câu hỏi 728 :
A. Dùng cho người dùng phổ thông
B. Dùng cho người dùng cao cấp
C. Dùng cho máy chủ
D. Tốc độ xử lý cao
Câu hỏi 733 :
A. Xác định ổ đĩa phụ
B. Theo mặc định của nhà sản xuất
C. Xác định ổ đĩa chính
D. Giúp tăng tốc truy xuất đĩa cứng
Câu hỏi 734 :
A. Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi
B. Dung lượng đĩa cứng bị hạn chế
C. Chưa gắn RAM
D. Chưa cài đặt driver
Câu hỏi 736 :
A. IDE, SATA, ATAP
B. ATA (PATA), SATA, SCSI
C. ATA, PATA, SATA
D. SCSI, SATA, IDE
Câu hỏi 737 :
A. Control Panel/ Printers and Fax
B. My Network Place
C. Computer Managemen
D. Không có chức năng chia sẻ
Câu hỏi 740 :
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính cơ học
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính dùng mạch tích hợp
Câu hỏi 741 :
A. Sử dụng chương trình Fdisk
B. Thiết lập cấu hình BIOS
C. Cài đặt lại Hệ điều hành
D. Định dạng lại ổ đĩa
Câu hỏi 742 :
A. Hệ thống các kí hiệu để biểu diễn các số
B. Hệ thống các quy tắc & phép tính để biểu diễn các số
C. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc sử dụng nó để biểu diễn chính xác và xác định giá trị các số
D. Hệ thống các phép tính
Câu hỏi 743 :
A. Cylinder * Track * Sector * 512 byte
B. Cylinder * Head * Sector * 512 bit
C. Cylinder * Head * Sector * 512 byte
D. Cylinder * Head * Track * Sector * 512 byte
Câu hỏi 745 :
A. Bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ, bộ nhớ cache
B. Bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính, bộ nhớ cache
C. Bộ nhớ cache, bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính
D. Bộ nhớ cache, bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ
Câu hỏi 752 :
A. Nhập và xử lí thông tin
B. Xuất và truyền thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Các câu trên đều đúng
Câu hỏi 754 :
A. Bản thân chữ số đó
B. Vị trí của nó
C. Bản thân chữ số đó & vị trí của nó
D. Mối quan hệ giữa các chữ số trước và sau nó
Câu hỏi 755 :
A. Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu hỏi 756 :
A. Là ngành khoa học về niềm tin vào máy tính
B. Là ngành khoa học xã hội
C. Là ngành khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên năng lực của con người
D. Là khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên máy vi tính
Câu hỏi 757 :
A. CPU, bộ nhớ, các thiết bị vào và các thiết bị ra
B. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị, các thiết bị ra và con người
C. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị vào và các thiết bị ra
D. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
Câu hỏi 758 :
A. Cài đặt Hệ điều hành
B. Cài phần mềm kế toán
C. Cài chương trình nghe nhạc
D. Các câu trên là đúng
Câu hỏi 760 :
A. Bộ nhớ chính của máy tính
B. Bộ xử lý trung tâm
C. Bảng mạch chính
D. Các câu trên đều sai
Câu hỏi 761 :
A. Mạch chính của máy tính
B. Một tên gọi khác của ổ cứng
C. Thùng máy
D. Gần giống với máy in
Câu hỏi 763 :
A. Phần mềm quản lý dữ liệu
B. Phần mềm lưu trữ dữ liệu
C. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
D. Bộ nhớ chỉ đọc
Câu hỏi 765 :
A. Thiết bị nhập chuẩn dữ liệu
B. Thiết bị dùng in dữ liệu
C. Thiết bị lưu trữ thông tin
D. Thiết bị dùng để điều khiển mũi tên trong giao diện đồ họa
Câu hỏi 766 :
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính dùng mạch tích hợp VLSI
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính cơ học
Câu hỏi 768 :
A. Printer, HDD, FDD
B. CD, HDD, Projector
C. DVD, HDD, Monitor
D. DVD, Removable Disk, HDD
Câu hỏi 770 :
A. Cùng hãng sản xuất
B. Cùng thời gian chế tạo
C. Cần đồng bộ
D. Là thiết bị mới sản xuất
Câu hỏi 771 :
A. 20 triệu tỷ phép tính/giây
B. 20 tỷ phép tính/giây
C. 20 triệu phép tính/giây
D. 20 phép tính/giây
Câu hỏi 772 :
A. Chuyển tín hiệu sóng âm thành tín hiệu Digital và ngược lại
B. Giải mã các tín hiệu âm thanh bị lock
C. Câu A và B sai
D. Câu A và B đúng
Câu hỏi 773 :
A. Số đường dây dữ liệu của Bus
B. Số thành phần được kết nối tới Bus
C. Số Byte dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian
D. Số Bits dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian
Câu hỏi 775 :
A. Tốc độ điều khiển các thành phần của máy tính
B. Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus
C. Tốc độ phân phối tài nguyên trong máy tính
D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính
Câu hỏi 776 :
A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kì xung nhịp
B. Số lượng Bits chuyển qua Bus trong một chu kì xung nhịp
C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
D. Số lượng Bits chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
Câu hỏi 783 :
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính cơ học
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính mạch tích hợp
Câu hỏi 789 :
A. Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào ra
B. Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi
C. Bộ nhớ trong, CPU, khối phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi
D. Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi
Câu hỏi 790 :
A. Hệ điều hành MS DOS
B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS
C. Chương trình Driver cho Card màn hình của máy tính
D. Phần mềm ứng dụng của người dùng
Câu hỏi 791 :
A. Một thanh ghi điều khiển
B. Một cổng
C. Thanh ghi AX
D. Thanh ghi cờ
Câu hỏi 792 :
A. Đơn vị phối ghép vào ra
B. Khối số học và logic
C. Tập các thanh ghi đa năng
D. Khối điều khiển
Câu hỏi 793 :
A. Bộ nhớ trong
B. Đơn vị phối ghép vào ra
C. Tập các thanh ghi đa năng
D. Khối điều khiển Bus hệ thống
Câu hỏi 795 :
A. Tốc độ tính toán của máy tính
B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính
C. Chức năng của máy tính
D. Cả 3 tiêu chí trên
Câu hỏi 796 :
A. Máy Turing gồm một băng ghi (tape) và một bộ xử lý trung tâm
B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc ghi
C. Máy Turing gồm một bộ xử lý trung tâm và một cơ cấu lưu trữ gồm các IC nhớ
D. Máy Turing gồm một đầu đọc ghi, một bộ xử lý trung tâm, và một băng ghi
Câu hỏi 797 :
A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất
C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Câu hỏi 798 :
A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ
B. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp
C. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Câu hỏi 799 :
A. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất
C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Câu hỏi 800 :
A. Các chương trình chỉ được nạp khi thực hiện
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất
C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được
D. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa
Câu hỏi 801 :
A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp
B. Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện
C. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh
D. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu
Câu hỏi 802 :
A. Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu
B. Xác định địa chỉ của khối dữ liệu
C. Xác định trạng thái của khối dữ liệu
D. Xác định nội dung của khối dữ liệu
Câu hỏi 803 :
A. Nhị phân
B. Mã ASSCII
C. Thập phân
D. Kết hợp chữ cái và chữ số
Câu hỏi 804 :
A. Đục lỗ trên băng giấy
B. Đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay
C. Xung điện
D. Xung điện từ
Câu hỏi 805 :
A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số
B. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số
C. Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn
D. Hệ đếm La mã là hệ đếm không có trọng số
Câu hỏi 806 :
A. Bản thân chữ số đó
B. Vị trí của nó
C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
Câu hỏi 807 :
A. Bản thân chữ số đó
B. Vị trí của nó
C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
Câu hỏi 808 :
A. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
B. Bản thân chữ số đó
C. Vị trí của nó
D. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
Câu hỏi 846 :
A. – 0.1101000111101 x 29
B. 0.1101000111101 x 29
C. – 0.1101000111101 x 27
D. 0.1101000111101 x 27
Câu hỏi 853 :
A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân
B. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa
C. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân
D. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các kí tự ASSCII
Câu hỏi 857 :
A. Bus dữ liệu
B. Bus dữ liệu và Bus địa chỉ
C. Bus dữ liệu và Bus điều khiển
D. Bus dữ liệu, Bus địa chỉ và Bus điều khiển
Câu hỏi 858 :
A. Mở rộng chức năng giao tiếp của máy tính
B. Liên kết các thành phần trong máy tính
C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
D. Biến đổi dạng tín hiệu trong máy tính
Câu hỏi 862 :
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache và các bộ điều khiển ghép nối vào ra
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu hỏi 863 :
A. Dữ liệu được truyền đồng thời
B. Dữ liệu được truyền không đồng thời
C. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động
D. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động
Câu hỏi 864 :
A. Chu kỳ Bus thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
B. Dữ liệu được truyền liên tục trong mọi chu kỳ Bus
C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus
D. Tần số tín hiệu đồng hồ chung thay đổi tùy theo điều kiện của hệ thống
Câu hỏi 865 :
A. Dữ liệu được truyền không đồng thời
B. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động
C. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động
D. Dữ liệu được truyền đồng thời
Câu hỏi 866 :
A. Chu kỳ Bus không thay đổi với mọi cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
B. Hệ thống được định thời một cách gián đoạn
C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus
D. Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake
Câu hỏi 867 :
A. Tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn
C. Dễ tận dụng các tiến bộ của công nghệ
D. Cho phép thay đổi chu kỳ Bus một cách mềm dẻo
Câu hỏi 868 :
A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn
B. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất nhỏ
C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus
D. Yêu cầu dễ dàng trong việc điều khiển hoạt động của máy tính
Câu hỏi 869 :
A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn
B. Yêu cầu chu kỳ Bus có thể thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus
D. Yêu cầu tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU
Câu hỏi 871 :
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu hỏi 872 :
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các vi mạch hỗ trợ
Câu hỏi 873 :
A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache
C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu hỏi 874 :
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn
C. Thiết kế hệ thống Bus khó khăn hơn
D. Dễ tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo Bus
Câu hỏi 875 :
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn
C. Thiết kế hệ thống Bus dễ dàng hơn
D. Khó tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo hệ thống Bus
Câu hỏi 877 :
A. Số đường dây dữ liệu của Bus
B. Số thành phần được kết nối tới Bus
C. Số Byte dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian
D. Số Bit dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian
Câu hỏi 878 :
A. Tốc độ điều khiển các thành phần của máy tính
B. Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus
C. Tốc độ phân phối tài nguyên trong máy tính
D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính
Câu hỏi 879 :
A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp
B. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp
C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
D. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
Câu hỏi 882 :
A. Bus một chiều
B. Bus hai chiều với từng đường dây
C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus
D. Bus có độ rộng thay đổi
Câu hỏi 883 :
A. Bus một chiều
B. Bus hai chiều với từng đường dây
C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus
D. Bus có độ rộng thay đổi
Câu hỏi 884 :
A. Bus một chiều
B. Bus hai chiều với từng đường dây
C. Bus một chiều với từng đường dây, là hai chiều với toàn bộ Bus
D. Bus có độ rộng thay đổi
Câu hỏi 885 :
A. Bus dữ liệu
B. Bus địa chỉ cho bộ nhớ
C. Bus địa chỉ cho ngoại vi
D. Bus điều khiển
Câu hỏi 888 :
A. Giải quyết vấn đề tranh chấp làm chủ Bus
B. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác
C. Giải quyết điều khiển bộ vi xử lý thực hiện các thao tác trao đổi với các thiết bị ngoại vi nối tới Bus
D. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ nhớ cho các thao tác của các thiết bị ngoại vi nối tới Bus
Câu hỏi 889 :
A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm
B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus
D. Đơn vị trọng tài Bus nằm ở vị trí trung tâm của máy tính
Câu hỏi 890 :
A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt
C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus
D. Đơn vị trọng tài Bus không nằm ở vị trí trung tâm của máy tính
Câu hỏi 891 :
A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus
C. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây cho phép sử dụng Bus
D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng
Câu hỏi 892 :
A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết bị ngoại vi được nối tới các đường dây yêu cầu Bus khác nhau
C. Các thiết bị ngoại vi được nối tới tất cả các đường dây yêu cầu Bus
D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng
Câu hỏi 893 :
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Cả hai kiểu trên
D. Không có kiểu nào trong hai kiểu trên
Câu hỏi 894 :
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Trọng tài Bus tập trung một mức
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
Câu hỏi 895 :
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Trọng tài Bus tập trung một mức
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
Câu hỏi 896 :
A. Trọng tài Bus không tập trung
B. Trọng tài Bus tập trung
C. Trọng tài Bus tập trung một mức
D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
Câu hỏi 897 :
A. Chỉ CPU có thể đóng vai trò chủ Bus
B. Chỉ các chip vào ra IO có thể đóng vai trò chủ Bus
C. CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus
D. Chỉ một chip vào ra IO duy nhất được chỉ định đóng vai trò chủ Bus
Câu hỏi 904 :
A. Chốt dữ liệu
B. Chốt địa chỉ
C. Chốt tín hiệu điều khiển
D. Chốt tín hiệu yêu cầu ngắt
Câu hỏi 906 :
A. Các yêu cầu sử dụng Bus
B. Các yêu cầu DMA
C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ
D. Các yêu cầu ngắt
Câu hỏi 907 :
A. Các yêu cầu sử dụng Bus
B. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ trực tiếp DMA
C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ
D. Các yêu cầu ngắt
Câu hỏi 913 :
A. Truyền dữ liệu theo phương pháp vi sai
B. Truyền dữ liệu theo phương pháp song song
C. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn IDE
D. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn RS-232
Câu hỏi 914 :
A. Khoảng 110 – 180 Mbit/s
B. Khoảng 200 – 320 Mbit/s
C. Khoảng 360 – 480 Mbit/s
D. Khoảng 500 – 640 Mbit/s
Câu hỏi 918 :
A. Khởi động lại bộ vi xử lý
B. Khởi động lại thiết bị I/O
C. Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O
D. Khởi động lại vi mạch 8284A
Câu hỏi 919 :
A. Đệm dữ liệu
B. Chốt địa chỉ
C. Chốt tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ
Câu hỏi 920 :
A. Đệm dữ liệu
B. Chốt địa chỉ
C. Đệm tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ
Câu hỏi 921 :
A. Đệm tín hiệu điều khiển
B. Tạo dao động
C. Bộ đếm và định thời
D. Điều khiển ngắt
Câu hỏi 922 :
A. Bộ nhớ gồm 2N Byte và M module nhớ
B. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ
C. Bộ nhớ gồm 2N ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit
D. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ
Câu hỏi 923 :
A. Dữ liệu trong bộ nhớ được đọc hay ghi vào các thời điểm ngẫu nhiên
B. Dữ liệu trong bộ nhớ được định địa chỉ một cách ngẫu nhiên
C. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự
D. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên
Câu hỏi 927 :
A. Cho phép đọc dữ liệu trong IC bộ nhớ
B. Cho phép ghi dữ liệu vào IC bộ nhớ
C. Cho phép IC bộ nhớ hoạt động
D. Cho phép đọc ghi đồng thời đối với IC bộ nhớ
Câu hỏi 928 :
A. Cho phép ghi dữ liệu
B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu hỏi 929 :
A. Cho phép ghi dữ liệu
B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu hỏi 931 :
A. Cho biết bộ nhớ có cho phép đọc và ghi hay không
B. Cho biết bộ nhớ có thể đọc và ghi đồng thời hay không
C. Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi
D. Cho biết bộ nhớ có bị cấm đọc hay cấm ghi không
Câu hỏi 934 :
A. Cho phép truy nhập nhanh hơn bộ nhớ RAM
B. Nội dung không bị thay đổi
C. Lưu trữ được nhiều thông tin hơn bộ nhớ RAM
D. Được sử dụng làm bộ nhớ Cache
Câu hỏi 935 :
A. Bộ nhớ SRAM rẻ hơn bộ nhớ DRAM
B. Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tính
C. Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache
D. Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM
Câu hỏi 936 :
A. Mạch tạo địa chỉ bộ nhớ
B. Mạch giải mã địa chỉ
C. Mạch đọc/ghi dữ liệu bộ nhớ
D. Mạch cho phép chốt địa chỉ bộ nhớ
Câu hỏi 937 :
A. Gồm hai tụ điện và một Transistor
B. Gồm một tụ điện và một Transistor
C. Gồm hai tụ điện và hai Transistor
D. Gồm hai tụ điện và hai Transistor
Câu hỏi 938 :
A. Gồm hai tụ điện và ba Transistor
B. Gồm ba tụ điện và hai Transistor
C. Gồm bốn tụ điện và hai Transistor
D. Gồm sáu Transistor
Câu hỏi 940 :
A. Dữ liệu của bộ nhớ được đọc hay ghi tại các thời điểm ngẫu nhiên
B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau
C. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên
D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự
Câu hỏi 941 :
A. Phải được làm tươi theo chu kỳ
B. Thời gian truy nhập lớn
C. Thời gian truy nhập nhỏ
D. Chi phí trên một bit nhớ thấp
Câu hỏi 942 :
A. Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần ác định địa chỉ của nó
B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau
C. Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột
D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ của bộ nhớ
Câu hỏi 943 :
A. Không phải làm tươi theo chu kỳ
B. Thời gian truy nhập lớn
C. Được dùng làm bộ nhớ Cache
D. Chi phí trên một bit nhớ cao
Câu hỏi 944 :
A. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
B. Cho phép ghi dữ liệu
C. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM
D. Có thể được sử dụng làm bộ nhớ Cache
Câu hỏi 945 :
A. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM
D. Không được sử dụng làm bộ nhớ Cache
Câu hỏi 947 :
A. Số lượng dây dữ liệu trên Bus dữ liệu truy nhập bộ nhớ
B. Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ
C. Số lượng Module nhớ có trong bộ nhớ
D. Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổ trong một đơn vị thời gian
Câu hỏi 948 :
A. Thời gian từ lúc khởi động chương trình tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ
B. Thời gian từ khi nhận lệnh tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ
C. Thời gian từ khi có tín hiệu Chip Enable tới khi nhận được dữ liệu
D. Thời gian tồn tại của dữ liệu trên Bus hệ thống
Câu hỏi 951 :
A. Các đèn điện tử
B. Các vi mạch cỡ nhỏ
C. Các chuyển mạch cơ khí
D. Các đèn bán dẫn
Câu hỏi 952 :
A. Là để xử lý và điều khiển mọi hoạt động của hệ thống máy tính
B. Là để hiển thị và tính toán dữ liệu phục vụ cho việc in ấn
C. Là để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự
D. Là để nhận tín hiệu từ thiết bị đầu vào và đưa tín hiệu tới thiết bị đầu ra
Câu hỏi 959 :
A. Là thanh ghi số liệu
B. Là thanh ghi cơ sở
C. Là thanh ghi chỉ số nguồn
D. Là thanh ghi con trỏ cơ sở
Câu hỏi 961 :
A. Giải mã lệnh – nhận dữ liệu – xử lý dữ liệu – ghi dữ liệu – nhận lệnh
B. Nhận dữ liệu - xử lý dữ liệu - nhận lệnh - giải mã lệnh - ghi dữ liệu
C. Nhận lệnh - giải mã lệnh - nhận dữ liệu - xử lý dữ liệu - ghi dữ liệu
D. Nhận lệnh - nhận dữ liệu - giải mã lệnh - xử lý dữ liệu - ghi dữ liệu
Câu hỏi 965 :
A. Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
B. Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
C. Là loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện
D. Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
Câu hỏi 967 :
A. Thế hệ thứ tư dùng vi mạnh
B. Thế hệ thứ hai dùng transistor
C. Thế hệ thứ ba dùng transistor
D. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
Câu hỏi 968 :
A. Là để liên kết với khối bộ nhớ để thực hiện chu trình lệnh của máy tính
B. Là để lưu giữ thông tin hệ thống của máy tính
C. Là để chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của máy tính
D. Là để truyền các tín hiệu điều khiển từ khối CU tới khối ALU
Câu hỏi 970 :
A. Khối điều khiển, bộ nhớ cache và tập thanh ghi
B. Bộ nhớ trong và hệ thống vào ra
C. Bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra, bộ nhớ cache và bộ nhớ ngoài
D. Khối điều khiển,khối số học_logic và tập thanh ghi
Câu hỏi 971 :
A. Thanh ghi đa năng 8 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BH và một Byte thấp BL
B. Giống như AX
C. Thanh ghi đa năng 16 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BL và một Byte thấp BH
D. Thanh ghi đa năng 16 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BH và một Byte thấp BL
Câu hỏi 972 :
A. IF = 1
B. IF= 0
C. Không ảnh hưởng đến cờ IF trong trường hợp này
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 974 :
A. Dùng để ghi trạng thái kết quả các lệnh
B. Dùng để ghi trang thái kết quả các phép xử lý trong ALU
C. Là thanh ghi 16 Bit có 9 Bit được sử dụng
D. Có thể có hoặc không tuỳ theo từng bộ vi xử lý
Câu hỏi 979 :
A. Là tín hiệu ghi lệnh và dữ liệu ra ngăn nhớ
B. Là tín hiệu đọc lệnh và dữ liệu từ ngăn nhớ
C. Là tín hiệu ghi lệnh ra ngăn nhớ
D. Là tín hiệu ghi dữ liệu ra ngăn nhớ
Câu hỏi 981 :
A. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt
B. INTA là tín hiệu ngắt gửi đến CPU ( ngắt không chắn được)
C. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU
D. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài
Câu hỏi 982 :
A. Ngắt cứng NMI (None Maskable Interrupt)
B. Ngắt ngoại lệ
C. Ngắt cứng MI(Maskable Interrupt)
D. Ngắt mềm
Câu hỏi 983 :
A. Bit ngoài cùng bên phải có trọng số nhỏ nhất
B. Bit ở giữa có trọng số nhỏ nhất
C. Bit ngoài cùng bên trái có trọng số nhỏ nhất
D. Bit ngoài cùng bên trái có trọng số lớn nhất
Câu hỏi 984 :
A. Dùng để chứa địa chỉ đoạn của lệnh thi hành tiếp theo
B. Dùng để chứa dữ liệu tạm thời trong Bộ xử lý trung tâm
C. Dùng để chứa địa chỉ chuỗi cần viết đến
D. Dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ trong bộ nhớ máy tính
Câu hỏi 985 :
A. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
B. Các đường địa chỉ là: A0 -> A15
C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A3
D. Các đường địa chỉ là: D0 -> D15
Câu hỏi 986 :
A. Là loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện
B. Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
C. Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
D. Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
Câu hỏi 988 :
A. Là công nghệ làm tăng dung lượng của bộ nhớ chính
B. Là vi mạch chứa các linh kiện bán
C. Là mạch tích hợp mật độ cao dành riêng cho các loại CPU hiện đại
D. Là vi mạch chứa các thiết bị điện tử đặc biệt
Câu hỏi 989 :
A. Tín hiệu chọn địa chỉ hàng
B. Tín hiệu điều khiểu đọc
C. Tín hiệu chọn địa chỉ cột
D. Tín hiệu điều khiển ghi
Câu hỏi 991 :
A. Bộ nhớ Cache được đặt cạnh bộ nhớ chính
B. Bộ nhớ Cache được đặt cạnh bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài
D. Bộ nhớ Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
Câu hỏi 992 :
A. Là kỹ thuật xen kẽ dòng lệnh để tiết kiệm thời gian xử lý
B. Là đặc trưng thực hiện lệnh của hệ thống thanh ghi trong CPU
C. Là phương pháp lưu thao tác lệnh trong bộ nhớ
D. Là kỹ thuật thực hiện lần lượt từng lệnh nhân vào
Câu hỏi 993 :
A. Decrypted Readable Access Mode
B. Dynamic Running Access Memory
C. Detectable Random Access Memory
D. Dynamic Random Access Memory
Câu hỏi 994 :
A. Standard Random Access Memory
B. Static Random Access Memory
C. Server Random Access Memory
D. Static Random Access Mode
Câu hỏi 996 :
A. Chuyên dùng để chứa kết quả các thao tác lệnh
B. Dùng để chứa địa chỉ bộ chon đoạn
C. Dùng để chứa địa chỉ bộ mô tả đoạn
D. Chuyên dùng cho việc sử dụng các đơn vị thi hành lệnh
Câu hỏi 997 :
A. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
B. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý.
C. Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
D. Vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào /ra với nhau
Câu hỏi 998 :
A. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào /ra với nhau
B. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý
C. Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 1000 :
A. Là thanh ghi con trỏ cơ sở
B. Là thanh ghi cơ sở nguồn / đích
C. Là thanh ghi chỉ số nguồn /đích
D. Là thanh ghi số liệu
Câu hỏi 1001 :
A. Là tín hiệu từ bộ nhớ chính gửi đến CPU xin ngắt
B. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
C. Là tín hiệu từ CPU gửi đến bộ nhớ chính xin ngắt
D. Là tín hiệu từ CPU gửi ra ngoài xin ngắt
Câu hỏi 1005 :
A. Dữ liệu, chức năng và điều khiển
B. Địa chỉ, chức năng và điều khiển
C. Điều khiển, dữ liệu và địa chỉ
D. Dữ liệu, điều khiển và phụ trợ
Câu hỏi 1006 :
A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
B. Có 8 đường dữ liệu
C. Các đường địa chỉ là: A0 -> A14
D. Có 14 đường địa chỉ
Câu hỏi 1010 :
A. Là thanh ghi để trỏ đến đỉnh ngăn xếp
B. Là thanh ghi đoạn dữ liệu
C. Là thanh ghi đoạn ngăn xếp.
D. Là thanh ghi đoạn chương trình
Câu hỏi 1011 :
A. Giữa ngăn xếp
B. Đỉnh ngăn xếp
C. Đáy ngăn xếp
D. Vị trí ngẫu nhiên theo lệnh đang thi hành
Câu hỏi 1012 :
A. Là thanh ghi đoạn chương trình
B. Là thanh ghi đoạn dữ liệu
C. Là thanh ghi đoạn ngăn xếp
D. Là thanh ghi đoạn mở rộng
Câu hỏi 1013 :
A. Là thanh ghi đoạn dữ liệu
B. Là thanh ghi đoạn chương trình
C. Là thanh ghi đoạn mở rộng
D. Là thanh ghi đoạn ngăn xếp
Câu hỏi 1014 :
A. Một ô nhớ bất kỳ
B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp
C. Đỉnh ngăn xếp
D. Địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ thi hành
Câu hỏi 1015 :
A. Chỉ đến đỉnh bộ nhớ STACK
B. Chỉ đến một cổng vào /ra
C. Lấy địa chỉ lệnh sắp thi hành
D. Chứa dữ liệu chương trình
Câu hỏi 1017 :
A. Giữa ngăn xếp
B. Đỉnh ngăn xếp
C. Đáy ngăn xếp
D. Ngẫu nhiên theo lệnh đang thi hành
Câu hỏi 1018 :
A. Ngăn xếp đầy
B. Ngăn xếp rỗng
C. Ngăn xếp không hoạt động trong quá trình thi hành lệnh
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 1019 :
A. Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO
B. Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO
C. Là nơi lưu trữ lệnh sắp thi hành
D. Là nơi thi hành lệnh
Câu hỏi 1021 :
A. Phương thức nhân cơ số
B. Phương thức chia lấy phần dư
C. Phương thức nhân và chia kết hợp
D. Không thể biến đổi giữa 2 hệ số trên
Câu hỏi 1024 :
A. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
B. Thiết bị ngoại vi
C. Bộ nhớ
D. Bus dữ liệu
Câu hỏi 1026 :
A. Multiple Intruction – Multiple Date
B. Single Intruction – Multiple Data
C. Single Intruction – Single Data
D. Single Introduction – Multiple Data
Câu hỏi 1027 :
A. Single Intruction – Multiple Data
B. Single Introduction – Single Data
C. Multiple Intruction – Multiple Data
D. Multiple Intruction – Multiple Date
Câu hỏi 1029 :
A. Kiến trúc đơn dòng lệnh - đơn dữ liệu
B. Kiến trúc đa dòng lệnh - đơn dữ liệu
C. Kiến trúc đa dòng lệnh - đa dữ liệu
D. Kiến trúc đơn dòng lệnh - đa dữ liệu
Câu hỏi 1032 :
A. Liên kết khối CU với thanh ghi
B. Nối ghép với CPU và hệ thống nhớ
C. Nối ghép với CPU và hệ thống nhớ
D. Liên kết với khối ALU trong CPU
Câu hỏi 1036 :
A. Bộ nhớ ngoài, có thể đọc và ghi
B. Bố nhớ đệm
C. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, có thể đọc và ghi
D. Bộ nhớ chỉ có thể đọc
Câu hỏi 1037 :
A. Loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
B. Loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
C. Loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
D. Loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện
Câu hỏi 1038 :
A. Loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
B. Loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
C. Loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
D. Loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện
Câu hỏi 1039 :
A. Bộ nhớ trong, lưu thông tin cấu hình của máy tính
B. Là bộ nhớ truy xuất, chỉ có thể đọc
C. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, có thể đọc và ghi
D. Bộ nhớ ngoài, có thể đọc và ghi
Câu hỏi 1040 :
A. Ngắt là cơ chế làm tươi chương trình
B. Ngắt là quá trình thực thi lệnh do người dùng yêu cầu
C. Ngắt là cơ chế cho phép tạm dừng chương trình đang thực thi để chuyển sang thực hiện một chương trình khác: chương trình con phục vụ ngắt
D. Ngắt là quá trình ngừng chương trình đang thực thi ngay lập tức để lưu thông tin vào bộ nhớ
Câu hỏi 1041 :
A. Thực hiện phép dịch bit
B. Thực hiện phép lấy căn bậc hai
C. Thực hiện phép hoặc
D. Thực hiện phép cộng và trừ
Câu hỏi 1042 :
A. Tín hiệu chọn địa chỉ hàng
B. Tín hiệu chọn địa chỉ cột
C. Tín hiệu điều khiển ghi
D. Tín hiệu điều khiểu đọc
Câu hỏi 1043 :
A. Đọc dữ liệu từ ngăn nhớ
B. Ghi lệnh và dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Ghi lệnh ra thiết bị ngoại vi
D. Đọc lệnh từ thiết bị ngoại vi
Câu hỏi 1044 :
A. Ghi dữ liệu ra thiết bị ngoại vi
B. Ghi lệnh và dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Đọc lệnh và dữ liệu từ ngăn nhớ
D. Đọc dữ liệu từ thiết bị ngoại vi
Câu hỏi 1045 :
A. Ghi lệnh và dữ liệu ra thiết bị ngoại vi
B. Đọc lệnh và dữ liệu từ thiết bị ngoại vi
C. Ghi dữ liệu ra thiết bị ngoại vi
D. Đọc dữ liệu từ thiết bị ngoại vi
Câu hỏi 1046 :
A. Ngắt ngoại lệ
B. CPU trả lời không chấp nhận ngắt
C. CPU trả lời chấp nhận ngắt
D. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
Câu hỏi 1047 :
A. Bus hệ thống
B. Nguồn điện
C. Tần số xung nhịp đồng hồ
D. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 1048 :
A. Các vi mạch cỡ lớn
B. Các đén bán dẫn (transistor)
C. Rơ le điện tử
D. Các vi mạch cỡ nhỏ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).