A. 295 người/ km2
B. 285 người/ km2
C. 290 người/ km2
D. 280 người/ km2
A. Cửa Tiểu
B. Cửa Soi Rạp
C. Cửa Đại
D. Cửa Định An
A. Từ 200 - 500 người/km2
B. Từ 1001 – 2000 gười/km2
C. Từ 500 - 1000 người/km2
D. Trên 2000 người/km2
A. Tam Đảo
B. Pu Đen Đinh
C. Con Voi
D. Hoàng Liên Sơn
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới lục địa
D. Ôn đới gió mùa
A. mưa đều quanh năm
B. mưa lớn nhất vào tháng IX
C. mưa lớn nhất cả nước
D. mùa mưa lệch về thu - đông
A. đô thị hóa
B. địa hình thấp
C. triều cường
D. đê ngăn lũ
A. nửa sau thế kỉ XX
B. đầu thế kỉ XXI
C. nửa đầu thế kỉ XX
D. cuối thế kỉ XIX
A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất
B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm
A. Cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017
B. Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017
C. Qui mô đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017
D. Chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017
A. Thái Lan
B. Cam-pu-chia
C. Mi-an-ma
D. Lào
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp
B. Năng suất lao động thấp so với thế giới
C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để
D. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi
C. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim
D. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. Điện Biên
B. An Giang
C. Kon Tum
D. Gia Lai
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ
B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu
D. Hải Phòng, Biên Hoà, Cần Thơ, Thủ Dầu Một
A. Nhiệt độ trung bình năm của Thanh Hóa thấp hơn Nha Trang
B. Tháng mưa cực đại của Nha Trang đến sớm hơn Thanh Hóa
C. Số tháng mùa mưa của Thanh Hóa nhiều hơn Nha Trang
D. Biên độ nhiệt năm của Nha Trang thấp hơn Thanh Hóa
A. Các nhà máy nhiệt điện phân bố chủ yếu ở Nam Bộ và Bắc Bộ
B. Số bậc thang thủy điện trên sông Xrê Pôk nhiều hơn sông Xê Xan
C. Nhà máy nhiệt điện ở Bắc Bộ sử dụng nguồn nhiên liệu khí đốt
D. Số lượng nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên lớn hơn Bắc Trung Bộ
A. sông Hồng, sông Mã, sông Ba, sông Thu Bồn, sông Tiền, sông Hậu
B. sông Hồng, sông Mã, sông Thu Bồn, sông Ba, sông Hậu, sông Tiền
C. sông Hồng, sông Mã, sông Thu Bồn, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu
D. sông Hồng, sông Thu Bồn, sông Mã, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu
A. chí tuyến vịnh Bengan
B. cận chí tuyến bán cầu Nam
C. cận chí tuyến bán cầu Bắc
D. ôn đới lục địa Xibia
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta
B. các ngành công nghiệp phát triển rất sớm và nhiều ngành có ý nghĩa toàn quốc
C. khai thác tông hợp tài nguyên biên, khoáng sản, rừng
D. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước
A. địa hình núi cao
B. ảnh hưởng gió mùa Đông Nam
C. ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh
A. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
B. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
A. trung cấp chuyên nghiệp
B. có chứng chỉ sơ cấp
C. chưa qua đào tạo
D. cao đẳng, đại học, trên đại học
A. tạo cơ sở nguồn năng lượng cho việc khai thác và chế biến khoáng sản
B. tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất của người lao động
C. cung cấp nguồn điện hòa vào mạng lưới điện quốc gia
D. điều tiết chế độ nước sông, tạo điều kiện nuôi trồng thủy sản
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
A. cơ sở hạ tầng và khả năng cung cấp điện nước
B. nguồn vốn đầu tư
C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
D. chính sách phát triển và tập quán của người lao động.
A. có sự tương phản về thời gian giữa hai mùa mưa - khô
B. có sự đồng nhất về thời gian giữa hai mùa mưa - khô
C. có một mùa hạ nóng và một mùa đông lạnh
D. có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi
B. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
A. Tây Ninh
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
A. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng và ngược lại
B. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc
C. phục vụ cho nhu cầu đi lu lịch của nhân dân hai thành phố
D. kết nối vùng kinh tế trọng điển phía Bắc với các vùng khác trong nước
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Nam
A. các khu vực đồng dân cư nhằm khai thác thị trường tại chỗ
B. các vùng nguyên liệu
C. các đô thị lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D. các cảng biển lớn để thuận tiện cho xuất khẩu
A. chí tuyến bán cầu Nam
B. phía Bắc lục địa Á – Âu
C. chí tuyến Thái Bình Dương
D. nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
A. vị trí địa lí
B. đặc điểm địa hình
C. tài nguyên khoáng sản
D. đặc điểm khí hậu
A. chất lượng cuộc sống của người dân chưa cao
B. công nghiệp năng lượng, chậm phát triển
C. trình độ đô thị hóa chưa cao
D. ngành công nghiệp chưa phát triển mạnh
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở dải đất phía Tây đất nước
B. Là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta
C. Nổi hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước
D. Nối các vùng kinh tế (trừ Tây Nguyên)
A. giữ nguyên và ít biến động
B. ngày càng tăng
C. thấp so với mức trung bình của thế giới
D. ngày càng giảm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK