A. Vịnh Hạ Long
B. Phố cổ Hội An
C. Chùa Bái Đính
D. Thánh địa Mỹ Sơn
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đồng Nai
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. Đồng Tháp
B. An Giang
C. Cà Mau
D. Cần Thơ
A. Hưng Yên, Hải Phòng
B. Hà Nam, Bắc Ninh
C. Hà Nam, Ninh Bình
D. Nam Định, Bắc Ninh
A. Quảng Ninh
B. Nghệ An
C. Cà Mau
D. Bình Thuận
A. Hải Phòng
B. Lạng Sơn
C. Bắc Giang
D. Quảng Ninh
A. Thiên tai bão, lũ quét, sạt lở đất diễn ra thường xuyên
B. Lượng mưa lớn tập trung vào các tháng mùa mưa: tháng V – XI
C. Chế độ nhiệt cao, ổn định quanh nắm
D. Khí hậu cân xích đạo
A. Miền
B. Tròn
C. Cột ghép
D. Cột chồng
A. Sông Mã
B. Sông Thái Bình
C. Sông Đà
D. Sông Hồng
A. Kết hợp
B. Tròn
C. Cột ghép
D. Đường
A. Bò sữa
B. Cây công nghiệp ngắn ngày
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Gia cầm
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. 1,72 lần
B. 2,74 lần
C. 3, 7 lần
D. 4,75 lần
A. Năng lượng, chế biến lâm sản, hóa chất, vật liệu xây dựng
B. Luyện kim, cơ khí, hóa chất, chế biến nông sản
C. Hóa chất, vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, sản xuất giấy
D. Hóa chất, chế biến lâm sản, chế biến thực phẩm, cơ khí
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Thuận An, Cảnh Dương và Lăng Cô
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Đá Nhảy, Thiên Cầm, Thuận An, Cảnh Dương và Non Nước
C. Cửa Lò, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Thuận An, Cảnh Dương và Lăng Cô
D. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Thuận An, Cảnh Dương và Non Nước
A. Hà Nội
B. Đà Nẵng
C. Huế
D. Hải Phòng
A. Trung du
B. Đồng bằng
C. Miền núi
D. Ven biển
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
A. quặng bôxit
B. sinh vật biển
C. đất đỏ badan
D. dầu khí
A. Biển có độ sâu trung bình
B. Sinh vật biển giàu có, nhiều thành phần loài
C. Độ muối trung bình khoảng 20 – 30%
D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Phát triển các đặc khu kinh tế
C. Đẩy mạnh kinh tế cửa khẩu – cảng biển
D. Mở rộng quan hệ ngoại thương với nhiều nước
A. Chất lượng nguồn lao động
B. Thị trường
C. Khí hậu
D. Nguồn vốn đầu tư
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2015
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác trong giai đoạn 2010 – 2015
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta
A. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác tăng
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm
A. Đường hàng không
B. Đường sắt
C. Đường bộ
D. Đường biển
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Diện tích và sản lượng lúa cả nước tăng lên nhanh
B. Diện tích lúa Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng giảm trong khi sản lượng lúa vẫn tăng
C. Sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 54,2% sản lượng lúa cả nước (năm 2005)
D. Diện tích lúa đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52,2% cả nước (năm 2005)
A. Sản lượng than tăng nhanh nhất, sản lượng quặng sắt tăng chậm nhất
B. Sản lượng dầu khí tăng nhanh nhất, sản lượng than tăng chậm nhất
C. Sản lượng quặng sắt tăng nhanh nhất, sản đượng điện tăng chậm nhất
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhất, sản lượng quặng sắt tăng chậm nhất
A. Phát triển mạnh mô hình trang trại
B. Liên doanh với nước ngoài
C. Nông nghiệp gắn liền công nghiệp chế biến
D. Hạn chế các thị trường khó tính
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng
C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh
D. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
A. Sự khác biệt về trình độ thâm canh và kinh nghiệm sản xuất
B. Sự phân hóa địa hình, khí hậu, đất đai, sông ngòi giữa các vùng
C. Đa dạng hoá nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn
D. Đẩy mạnh xây xựng nhà máy chế biến, giao thông vận tải
A. cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Lào
B. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây
C. nằm trên con đường xuyên Á và có nhiều cảng biển của Việt Nam
D. Tiếp giáp với 2 vùng kinh tế quan trọng cả nước và giáp cả biển
A. Đa dạng về ngành
B. Gắn liền với vùng ven biển
C. Mang lại hiệu quả kinh tế thấp
D. Tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác
A. Quyết định
B. Chủ yếu
C. Cần thiết
D. Quan trọng nhất
A. sông ngòi ngắn và dốc
B. sự phân mùa khí hậu
C. trình độ khoa học – kĩ thuật thấp
D. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn
A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ
B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu
C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp
D. Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK