A. Miền
B. Kết hợp
C. Tròn
D. Cột
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm
B. tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển, phát triển kinh tế
C. thu hút mạnh các nguồn đầu tư, hình thành khu kinh tế cảng biển
D. giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ, nâng cao đời sống
A. cơ cấu kinh tế tương đối hoàn chỉnh, dịch vụ phát triển mạnh
B. có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển, công nghiệp hiện đại
C. chính sách phát triển phù hợp, hội tụ đầy đủ điều kiện phát triển
D. sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên, lao động dồi dào
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng
C. địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm
D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta
B. Thay đổi quy mô GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta
A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu
B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt trở ngại cho việc cơ giới hóa
A. cung cấp nước tưới cho các vườn cây công nghiệp trong mùa khô
B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất
C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái và cung cấp nước cho sinh hoạt
A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú
B. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi
C. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn
D. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào
A. có sông ngòi dày đặc, nền nhiệt ổn định
B. nhiều khu rừng ngập mặn, cửa sông lớn
C. có ngư trường trọng điểm, giàu sinh vật
D. nhiều vùng bãi triều, đầm phá khá rộng
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị
A. Nghi Sơn
B. Chu Lai
C. Định An
D. Vũng Áng
A. Lâm Đồng
B. Tây Ninh
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
A. Hóa chất
B. Luyện kim
C. Đóng tàu
D. Dệt may
A. Cần Thơ
B. Nha Trang
C. Hải Phòng
D. Đà Nẵng
A. Cảng Nam Định
B. Cảng Ninh Bình
C. Cảng Cần Thơ
D. Cảng Kiên Lương
A. là một vấn đề kinh tế - xã hội ở lớn hiện nay
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp hơn nông thôn
C. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm nhanh
D. tỉ lệ thiếu việc làm nông thôn thấp hơn thành thị
A. đều có quy mô rất lớn, phân bố đồng đều
B. phân bố không đều, có nhiều loại khác nhau
C. phân bố đều cả nước, nhất là ở ven biển
D. cơ sở hạ tầng hiện đại, nhiều đô thị rất lớn
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm
B. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước
A. diện tích mặt nước nuôi trồng ngày càng được mở rộng
B. điều kiện nuôi trồng khác nhau giữa các vùng miền
C. khí hậu, địa hình nước ta có sự phân hóa đa dạng
D. nhu cầu của các thị trường trong nước và quốc tế
A. ngành non trẻ, phát triển rất nhanh
B. tập trung chủ yếu các ở đô thị lớn
C. đang được mở rộng và hiện đại hóa
D. tập trung chủ yếu ở vùng ven biển
A. In-đô-nê-xi-a
B. Phi-lip-pin
C. Mi-an-ma
D. Thái Lan
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Cả than và điện đều giảm
C. Sản lượng điện tăng nhanh
D. Sản lượng than giảm nhanh
A. tổng bức xạ trong năm lớn
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt
C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. nền nhiệt độ cả nước cao
A. nâng cao chất lượng cuộc sống
B. bảo vệ tài nguyên và môi trường
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động
D. nâng cao tay nghề cho lao động
A. Tỉ lệ thấp hơn dân nông thôn
B. Số lượng tăng qua các năm
C. Phân bố đều giữa các vùng
D. Quy mô nhỏ hơn nông thôn
A. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. Tăng các sản phẩm chất lượng trung bình
A. Chuồng trại đã được đầu tư
B. Lao động nhiều kinh nghiệm
C. Nguồn thức ăn ngày càng tốt
D. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu
A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
B. vùng nước quanh đảo, quần đảo
C. ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng
D. sông suối, kênh rạch, ao hồ
A. Chưa hội nhập vào khu vực
B. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu
C. Khối lượng vận chuyển lớn
D. Mạng lưới vẫn còn thưa thớt
A. Đa dạng hóa các loại hình
B. Mùa đông dừng hoạt động
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư
D. Phát triển nhiều điểm mới
A. Tây Nguyên
B. Đông Bắc Bộ
C. Tây Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Sông Thái Bình
B. Sông Cả
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Hồng
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc
A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý
B. từ đường bờ biển mở rộng ra phía biển 12 hải lý
C. từ ranh giới phía ngoài lãnh hải đến bờ biển rộng 12 hải lý
D. từ vùng tiếp giáp lãnh hải mở rộng ra phía biển 12 hải lý
A. Là một biển tương đối kín
B. Nằm trong vùng nhiệt đới đới ẩm gió mùa
C. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương
D. Là một biển lớn trong Thái Bình Dương
A. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài
B. Suy giảm về số lượng thành phần loài
C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
D. Suy giảm về kiều hệ sinh thái
A. Đồng Văn
B. Sơn La
C. Mộc Châu
D. Di Linh
A. ảnh hưởng của các khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tinh chất
B. ảnh hưởng của khối không khí lạnh và khối không khí xích đạo
C. ảnh hưởng của khối không khí từ vùng vịnh Bengan và Tín phong nửa cầu Bắc
D. ảnh hưởng của Tín phong nửa cầa Bắc và khối không khí Xích đạo
A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ
B. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật
C. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng
D. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
A. Bình Phước
B. Đồng Nai
C. Tây Ninh
D. Ninh Thuận
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK