A. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin
B. Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Thái Lan
C. Thái Lan tăng và Phi-lip-pin giảm
D. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Thái Lan
A. Đắk Nông
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Quảng Ngãi
A. Thái Nguyên
B. Quảng Ninh
C. Lạng Sơn
D. Bắc Giang
A. Bà Rịa - Vũng Tàu
B. Tây Ninh
C. Bình Phước
D. Long An
A. Năm 2015
B. Năm 2018
C. Năm 2016
D. Năm 2019
A. Thái Nguyên
B. Hà Nội
C. Hạ Long
D. Hải Phòng
A. Phan Thiết
B. Nha Trang
C. Sóc Trăng
D. Vũng Tàu
A. Kon Ka Kinh
B. Ngọc Krinh
C. Ngọc Linh
D. Chư Pha
A. Vinh
B. Thanh Hóa
C. Ninh Bình
D. Hồng Lĩnh
A. Hà Tĩnh
B. Nghệ An
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình
A. Hoàng Liên
B. Sa Pa
C. Ba Bể
D. Cát Bà
A. các đảo
B. bờ biển
C. các quần đảo
D. thềm lục địa
A. Huế
B. Hà Nội
C. Hà Tiên
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Quảng Nam
B. Bình Định
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hòa
A. Sông Gâm
B. Sông Chu
C. Sông Lô
D. Sông Đà
A. Lạng Sơn
B. Hà Giang
C. Quảng Ninh
D. Cao Bằng
A. nhiệt điện
B. thủy điện
C. điện mặt trời
D. điện gió
A. chỉ có khai khoáng
B. tương đối đa dạng
C. chỉ có chế biến
D. có it ngành
A. nhiễm mặn đất
B. sạt lở bờ biển
C. xói mòn đất
D. sóng thần
A. Sông Cả
B. Sông Hồng
C. Sông Mã
D. Sông Chu
A. Quảng Trị
B. Quảng Bình
C. Nghệ An
D. Hà Tĩnh
A. khai thác
B. tăng rừng đầu nguồn
C. trồng mới
D. tăng vườn quốc gia
A. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt
B. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp
C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng
D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp
A. chỉ tập trung ở các vùng biển
B. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu
C. chủ yếu phát triển ở sông suối
D. có nhiều sản phẩm khác nhau
A. phát triển theo hướng cơ giới hóa
B. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng
C. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu
D. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu
A. hoàn toàn do tư nhân thực hiện
B. tập trung chủ yếu ở các hải đảo
C. hầu hết chỉ có du khách nội địa
D. có loại hình ngày càng đa dạng
A. vùng biển, vùng trời và quần đảo
B. vùng đất, vùng biển và vùng trời
C. đất liền, vùng biển và các hải đảo
D. phần đất liền, hải đảo và vùng trời
A. có rất nhiều thành phố cực lớn
B. sắp xếp theo các cấp khác nhau
C. phân bố đều khắp ở trong nước
D. phát triển mạnh ở vùng đồi núi
A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp
B. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị
C. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao
D. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt
A. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất
B. phát triển đồng đều ở các vùng
C. có sự phát triển nhanh vượt bậc
D. có trình độ công nghệ chưa cao
A. đa dạng hóa sản phẩm, đầy mạnh công nghiệp, phân bố lại dân cư
B. tăng sản phẩm hàng hóa, tạo thêm các việc làm, hình thành đô thị
C. đầy mạnh xuất khẩu, thay đổi phân bố sản xuất, phát huy thế mạnh
D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, thu hút đầu tư, sản xuất hàng hóa
A. phát triển kinh tế, sử dụng hợp lí tự nhiên
B. tạo nhiều nông sản, phát huy các thế mạnh
C. tăng sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất
D. cải tạo đất, đầy mạnh hoạt động trồng trọt
A. tăng nguồn thu nhập, phát triển hàng hóa
B. đa dạng nông sản, tăng cường xuất khẩu
C. bảo vệ đất, tạo phương thức sản xuất mới
D. phát huy thế mạnh, gắn liền với chế biến
A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ầm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng
B. nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lí
C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
D. những lưu vực sông có diện tích rộng, gió mùa Đông Bắc, các núi cao
A. Kết hợp
B. Đường
C. Miền
D. Cột
A. gắn với khu công nghiệp, phục vụ xuất khẩu
B. tạo cơ sở phân bố dân cư, hình thành đô thị
C. nâng cao năng lực vận tải, phát triển kinh tế
D. nối liền với các nước, đẩy mạnh giao thương
A. dùng các giống mới, nâng cao sản lượng, trồng trọt chuyên canh
B. đầy mạnh tiếp thị sản phẩm, sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích
C. đầy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường
D. tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, đa dạng sản phẩm
A. mở rộng giao thương, liên kết các nước
B. đổi mới sản xuất, có nhiều thành phần
C. phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế sâu
D. tăng cường đầu tư, tạo nhiều hàng hóa
A. Quy mộ và tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng
B. Tốc độ tăng trường và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng
D. Tốc độ tăng trưởng và thay đồi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng
A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông
C. thúc đầy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí
D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK