A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến gỗ và lâm sản
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
D. Chế biển thủy hải sản
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Hà Nội
B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang
D. Huế - Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cà Mau
A. Hệ thống sông Hồng và sông Đồng Nai
B. Hệ thống sông Đồng Nai và sông Cửu Long
C. Hệ thống sông Thu Bồn và sông Cả
D. Hệ thống sông Hồng và sông Cả
A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió
B. trong biển có các dòng biển chảy theo mùa
C. có nhiều đảo và quần đảo ven bờ
D. vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
C. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp
D. thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu
A. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
B. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
C. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính hủy diệt cao
A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm ti trọng khu vực I
D. Tăng ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn
B. Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit
C. Đá axit, đá vôi xi măng, than đá
D. Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
A. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao
B. là nơi tập trung các đô thị vừa và nhỏ của nước ta
C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền văn minh lúa nước.
D. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật
A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến
B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
A. đáy tháp và đỉnh tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng
B. đáy tháp mở rộng, thân tháp thu hẹp
C. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh tù
D. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh nhọn hơn
A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình
B. sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp cần nhiều lao động
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. phân bố lại dân cư – lao động giữa các vùng
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít
B. thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình
C. đời sống nhân dân khó khăn
D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến
A. Quần đảo Cô Tô
B. Đảo Lý Sơn
C. Đảo Phú Quý
D. Quần đảo Côn Sơn
A. thông minh, sáng tạo
B. cần cù, sáng tạo
C. có kinh nghiệm phòng chống thiên tai
D. có kinh nghiệm về thương mại
A. tạo việc làm cho người lao động
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. tăng thu nhập cho người dân
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn
A. thiếu tác phong công nghiệp
B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp
C. đội ngũ lao động có trình độ phân bố không đều theo lãnh thổ
D. số lượng lao động quá đông
A. rừng có nhiều giá trị về kinh tế, xã hội, môi trường sinh thái
B. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến ở tất cả các vùng
C. 3/4 diện tích là đồi núi và có vùng rừng ngập mặn ở ven biển
D. độ che phủ rừng tương đối lớn và đang có xu hướng tăng lên
A. Hưng Yên, Hải Phòng
B. Hà Nam, Bắc Ninh
C. Hà Nam, Ninh Bình
D. Nam Định, Bắc Ninh
A. Nghệ An
B. Quảng Bình
C. Bình Định
D. Bạc Liêu
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp
B. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia
C. Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hóa
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn
A. Cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi dê, bò đàn
B. Cây công nghiệp ngắn ngày, thâm canh, tăng vụ
C. Cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
D. Cây công nghiệp lâu năm và nuôi trồng thủy sản
A. Tròn
B. Đường
C. Cột
D. Miền
A. Tả Phình
B. Nghĩa Lộ
C. Mộc Châu
D. Than Uyên
A. Phú Xuân
B. Phố Hiến
C. Cổ Loa
D. Tây Đô
A. điều
B. cao su
C. cà phê
D. chè
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị
B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị
C. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị
D. xoá đói giảm nghèo ở nông thôn, công nghiệp hoá nông thôn
A. công nghiệp khai thác dầu khí
B. công nghiệp điện lực
C. công nghiệp cơ khí
D. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
A. Mai Châu và Điện Biên
B. Kon Tum và Pắc Bó
C. Phan-xi-păng và Sa Pa
D. Đà Lạt và Sa Pa
A. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm
B. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh
C. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh
A. 49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha
B. 48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha
C. 47 tạ/ha và 51 tạ/ha
D. 48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha
A. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào
B. có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua
C. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây
D. nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam
A. phát triển thêm các đồng cỏ
B. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi
C. đảm bảo chất lượng con giống
D. phát triển dịch vụ thú y
A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước
B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước
C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất
D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất ở
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng
D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK