A. Nghệ An và Lạng Sơn
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Yên Bái và Tuyên Quang
D. Lâm Đồng và Thanh Hóa
A. Bắc – Nam
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông – Tây
D. Đông Nam – Tây Bắc
A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhiều nhất, sau đó đến khu vực dịch vụ; khu vực nông - lâm - thủy sản giảm tỉ trọng
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông - lâm - thủy sản
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng
A. Các dân tộc ít người phân bố nhiều ở miền núi
B. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau
C. Dân tộc Kinh phân bố tập trung ở đồng bằng, trung du
D. Ở các đảo ven bờ không có sự phân bố của dân tộc nào
A. 21 021,12 tỉ đồng
B. 57 812,14 tỉ đồng
C. 18 536,68 tỉ đồng
D. 45 285,47 tỉ đồng
A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ đường biểu diễn
C. biểu đồ hình cột
D. biểu đồ miền
A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông lâm thủy sản
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông lâm thủy sản
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ giảm tỉ trọng nông lâm thủy sản
D. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh nhưng vẫn chiếm vị trí cao nhất
A. biểu đồ tròn
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ đường
A. Độ che phủ rừng của cả nước giảm
B. Từ năm 1943 - 1991 độ che phủ rừng nước ta đều giảm
C. Độ che phủ rừng của cả nước giảm nhanh nhưng tốc độ tăng trưởng đều nhau
D. Đồng bằng sông Hồng luôn có độ che phủ rừng thấp nhất
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi
C. Dịch vụ nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
D. Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. thị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều
B. đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng
C. có nhiều cao nguyện xếp tầng, khí hậu cận xích đạo
D. đất đai phân bố tập trung trên những mặt bằng rộng
A. điều kiện kinh tế - xã hội các vùng
B. điều kiện sinh thái nông nghiệp
C. trình độ thâm canh của từng vùng
D. khả năng chuyên môn hóa sản xuất
A. tạo ra nhiều nông sản để phục vụ xuất khẩu
B. tăng các sản phẩm hàng hóa có chất lượng cao
C. đẩy mạnh phát triển các cây trồng trong vụ đông
D. phù hợp với các thế mạnh về tự nhiên của vùng
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa
B. vị trí nằm trong các vành đại sinh khoáng
C. nằm trên đường di cư của nhiều sinh vật
D. nằm kề sát vành đại lửa Thái Bình Dương
A. nguồn gen quý
B. tốc độ sinh trưởng của sinh vật
C. các hệ sinh thái
D. số lượng và thành phần loài
A. Chư Yang Sin
B. Ngọc Linh
C. Lang Bi An
D. Bi Duop
A. địa hình bằng phẳng với ba một giáp biển
B. chưa xây đựng hệ thống đê sông, để biển
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn
D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn
A. Hà Nội
B. Đồng Nai
C. Hải Phòng
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
A. giữ nguyên và ít biến động
B. ngày càng tăng
C. thấp so với mức trung bình của thế giới
D. ngày càng giảm
A. Định An
B. Dung Quất
C. Vân Phong
D. Vũng Áng
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn
B. lan tỏa rộng rãi lối sống, thành thị trong dân cư
C. tạo thêm việc làm cho người lao động
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường
B. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường
C. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên
D. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên
A. tiếp giáp lãnh hải
B. đặc quyền kinh tế
C. nội thủy
D. lãnh hải
A. phá rừng để khai thác gỗ củi
B. phá rừng để lấy đất ở
C. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn
A. Hải Phòng, Vũng Tàu
B. Vũng Tàu, Cần Thơ
C. Nha Trang, Cà Mau
D. Vũng Tàu, Nha Trang
A. thủy sản
B. công nghiệp nặng và khoáng sản
C. nông, lâm sản
D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
A. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây
B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng
C. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh
D. Phân bố dân cư không đều giữa các tỉnh trong vùng
A. Năm 2000 và 2007 du khách Trung Quốc luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
B. Ngành du lịch ngày càng thu hút được nhiều du khách quốc tế đến từ các quốc gia có thu nhập cao
C. Tỉ trọng du khách từ Đông Nam Á tăng, Trung Quốc và Đài Loan giảm
D. Tỉ trọng du khách từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Pháp, Hoa Kỳ, Ôxtrâylia tăng
A. thường xuyên có các tuyến vận tải hàng hóa, hành khách nối liền các đảo với đất liền
B. phát triển các hoạt động dịch vụ, chú ý thích đáng đến sự phát triển ngành du lịch
C. đẩy mạnh các hoạt động nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản trên các huyện đảo
D. đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng nhất là phát triển mạng lưới điện tại mỗi huyện đảo
A. Quốc lộ 19
B. Quốc lộ 20
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 25
A. Nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn được đưa vào khai thác
B. Hệ thống cơ sở lưu trú, dịch vụ du lịch ngày càng phát triển
C. Chính sách Đổi mới của nhà nước
D. Môi trường hòa bình, người dân thân thiện, mến khách
A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ
B. đã hình thành được chuỗi các trung tâm công nghiệp ven biển
C. ngành công nghiệp chủ yếu là khai thác khoáng sản
D. hạn chế về tài nguyên nhiên liệu và năng lượng
A. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng
B. Ngành công nghiệp, xây dựng ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng
C. Ngành dịch vụ ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng
D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển
B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác
A. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai
B. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đăk Lăk
C. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình
D. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai
A. Thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta đồng nhất
B. Nước ta nằm trên nhiều đổi khí hậu
C. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao
D. Tính biển xâm nhập sâu vào đất liền
A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang
C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang
D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK