A. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao
B. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi vòng cung
C. Địa hình bờ biển đa dạng, nơi bằng phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo
D. Có mùa đông lạnh, đai cao nhiệt đới hạ thấp
A. vị trí địa lí
B. vai trò của biển Đông
C. sự hiện diện của các khối khí
D. hình dạng lãnh thổ
A. Sông Hồng
B. Sông Mã
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Gianh
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng
B. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản
C. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp lâu năm
D. Là điều kiện thuận lợi đề tập trung các khu công nghiệp, thành phố
A. nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
B. nằm ở phía Tây bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
C. nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực châu Á
D. nằm ở phía Tây bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực châu Á
A. Hoạt động của gió mùa
B. Ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn
C. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang
D. Địa hình 3/4 là đồi núi
A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông
B. sự hình thành các đồng bằng giữa núi
C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp
D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi
A. có địa hình chủ yếu là đồi núi, chiếm tới 3/4 diện tích lãnh thổ
B. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
C. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn theo mùa
D. trong năm có hai mùa mưa, khô rõ rệt
A. Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương
D. Bắc Băng Dương
A. Thanh Hóa
B. Quảng Bình
C. Lâm Đồng
D. Nghệ An
A. Hẹp ngang
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
C. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn
D. Được hình thành chủ yếu do các sông bồi đắp
A. địa hình
B. đất
C. khí hậu
D. nguồn nước
A. Lạng Sơn
B. Hà Nội
C. Thừa Thiên – Huế
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Ninh Thuận
B. Khánh Hòa
C. Đà Nẵng
D. Quảng Ngãi
A. Khí hậu
B. Sông ngòi
C. Thổ nhưỡng
D. Sinh vật
A. mưa lớn, triều cường
B. mưa tập trung vào một mùa
C. đồng bằng thấp trũng
D. không có đê ngăn lũ
A. sự khai thác quá mức
B. ảnh hưởng của thiên tai
C. sự bùng phát các loại dịch bệnh
D. sử dụng các chất hóa học trong khai thác
A. đồng bằng và ven biển, đảo
B. đồi núi và trung du
C. phần lãnh thổ phía Bắc
D. phần lãnh thổ phía Nam
A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam
B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn
A. than đá, apatit
B. đá vôi, quặng sắt
C. dầu khí, bôxit
D. thiếc, đá vôi
A. Vùng trung tâm có các dãy núi thấp với độ cao trung bình
B. Nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam
C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên đá vôi
D. Có nhiều khối núi cao, đồ sộ
A. gần đường hàng hải, hàng không quốc tế và cửa ngõ ra biển của nhiều nước
B. gần đường di lưu, di cư của các luồng sinh vật và cửa ngõ ra biển của nhiều nước
C. gần các vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và cửa ngõ ra biển của nhiều nước
D. tài nguyên thiên nhiên giàu có, đặc biệt là khoáng sản và thủy sản ở biển Đông
A. nguồn khoáng sản dồi dào
B. tiềm năng thủy điện lớn
C. phong cảnh đẹp, mát mẻ
D. địa hình đồi núi thấp
A. dãy Hoàng Liên Sơn
B. dãy Hoành Sơn
C. sông Cả
D. dãy Bạch Mã
A. rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương
B. rìa phía Tây của bán đảo Đông Dương
C. trung tâm châu Á
D. phía đông Đông Nam Á
A. gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan
B. không có các sơn nguyên bóc mòn
C. địa hình núi cao và đồ sộ nhất cả nước , hướng tây bắc – đông nam
D. có dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam
A. Khoáng sản biển
B. Thiên tai vùng biển
C. Thành phần loài sinh vật biển
D. Các dạng địa hình ven biển
A. Trong quá trình hình thành biển đóng vai trò chủ yếu
B. Các dãy nũi chạy theo hướng tây-đông ăn sát ra biển
C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông
D. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
A. Cao nguyên badan, bán bình nguyên, đồi trung du
B. Bán bình nguyên đồi và trung du, đồng bằng châu thổ
C. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới
D. Vùng đồng bằng châu thổ rộng lớn
A. Hiện tượng động đất thường xuyên xảy ra ở những vùng đứt gãy sâu
B. Tình trạng thiếu đất canh tác, thiếu nước xảy ra thường xuyên
C. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối và hẻm vực
D. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn và lũ nguồn dễ xảy ra
A. có nền nhiệt cao, ổn định, nắng nóng quanh năm
B. chịu ảnh hưởng mạnh của bão, sạt lở bờ biển
C. nắng nóng quanh năm, chính quyền khuyến khích phát triển
D. điều kiện khí hậu lí tưởng và có nhiều bãi tắm đẹp
A. công nghiệp
B. dịch vụ
C. nông nghiệp
D. giao thông vận tải
A. hình dáng và lãnh thổ địa hình
B. khí hậu và địa hình
C. hình dáng và khí hậu
D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam
B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam
C. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam
A. đến muộn nhưng rất lạnh
B. đến sớm nhưng bớt lạnh
C. lạnh và kéo dài
D. khô, ẩm và ngắn
A. vị trí nằm gần xích đạo
B. không có gió mùa Đông Bắc
C. nằm kề vùng biển ấm rộng lớn
D. không có núi cao trên 2600m
A. Tình trạng khai thác quá mức
B. Kĩ thuật khai thác còn thô sơ, lạc hậu
C. Hợp tác đầu tư khai thác của nước ngoài
D. Môi trường, nguồn nước nhiều nơi bị ô nhiễm
A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp
B. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung một mùa
C. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi
D. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi
A. Sinh vật
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Cảnh quan ven biển
A. Chính sách đổi mới của nhà nước trong thời kì mới
B. Nền kinh tế trong nước phát triển
C. Vị trí địa lí thuận lợi
D. Tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK