A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều
A. 17 tỉnh
B. 18 tỉnh
C. 19 tỉnh
D. 20 tỉnh
A. 85% diện tích lãnh thổ
B. 70% diện tích lãnh thổ
C. 60% diện tích lãnh thổ
D. 75% diện tích lãnh thổ
A. Là quá trình đổi mới công nghệ
B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ
D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
A. những thay đổi dân số của các nước phát triển
B. sự gia tăng dân số của các nước châu Á
C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển
D. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao ở các nước Châu Phi
A. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. có nguồn lao động đông, trình độ cao
D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ
A. Đông Triều
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Sam Sao
D. Pu Đen Đinh
A. Mê-hi-cô và Bra-xin
B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na
C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô
D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy
C. độc quyền kinh tế
D. lãnh hải
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
A. vị trí địa lí và hình thể nước ta
B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét
A. Cát bay, cát chảy
B. Động đất
C. Sạt lở bò biển
D. Bão
A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
B. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta
C. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta
D. phá võ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau
A. 45.000km2
B. 20.000km2
C. 40.000km2
D. 15.000km2
A. Vân Đồn
B. Chân Mây -Lăng Cô
C. Dung Quất
D. Chu Lai
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song
B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển
D. có nền nhiệt độ cao
A. 1967, 9 thành viên
B. 1968, 10 thành viên
C. 1967, 10 thành viên
D. 1976, 10 thành viên
A. Ảnh hưởng của Bão ở Biển Đông và dải hội tụ nhiệt đới
B. Áp thấp Bắc Bộ hoạt động mạnh hút gió mùa Tây Nam
C. Tín phong Đông Bắc vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào
D. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào
A. Có nhiều bãi biển đẹp, người dân có mức sống cao, thích du lịch biển
B. Có nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng
C. Khí hậu mang tính chất cận Xích đạo, nóng quanh năm
D. Có ít sông lớn đổ ra biển, ít chịu ảnh hưởng của Bão
A. áp cao Haoai
B. áp cao Xibia
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương
D. áp thấp Iran
A. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam
A. công nghiệp chế tạo
B. xây dựng và công trình công cộng
C. công nghiệp dệt
D. công nghiệp sản xuất điện tử
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ
B. Hạ nguồn của các sông lớn như Trường Giang, Hoàng Hà
C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể
D. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa
A. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực I
B. Tăng tỉ trọng cả khu vực I, khu vực II và khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III chưa ổn định
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III
A. lên chậm, rút chậm
B. lên nhanh, rút nhanh
C. lên chậm, rút nhanh
D. lên nhanh, rút chậm
A. Hữu Nghị
B. Bờ Y
C. Tây Trang
D. Mộc Bài
A. trồng cây công nghiệp
B. trồng cây rau, đậu
C. trồng lúa nước
D. trồng cây ăn quả
A. đặc điểm độ cao địa hình và hướng của dãy núi
B. vị trí địa lí giáp với Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ
C. vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc
D. hướng nghiêng của địa hình từ tây bắc xuống đông nam
A. người sản xuất đặc biệt quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. nông sản được sản xuất theo hướng đa canh
C. sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản
D. sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương
C. Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương
D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm
B. làm cho các vùng xuất cư thiếu hụt nguồn lao đông
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở các vùng nhập cư
D. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta
A. cây lương thực
B. cây ăn quả
C. cây rau đậu
D. cây công nghiệp
A. Nghệ An, Sơn La
B. Bắc Giang, Thanh Hóa
C. Thanh Hóa, Phú Thọ
D. Nghệ An, Lạng Sơn
A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao
B. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây nam và theo độ cao
C. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao
D. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Bắc Mi-an-ma và bắc Việt Nam
B. Phi-lip-pin và Đông-ti-mo
C. Mi-an-ma và Việt Nam
D. Thái Lan và Lào
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK