A. Chì, đồng và Bôxit
B. Vàng, đồng, Bôxit và kim cương
C. Vàng, đồng, Bôxit
D. Vàng, đồng, Bôxit và chì
A. Cáp Nhĩ Tân
B. Vũ Hán
C. Thiên Tân
D. Bắc Kinh
A. ảnh hưởng của biển Đông
B. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ
C. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa
D. địa hình nước ta ¾ diện tích là đồi núi
A. có sự điều tiết dòng chảy của các hồ thủy điện lớn
B. có thời tiết lạnh và mưa phùn vào cuối đông
C. có nguồn nước ngầm phong phú
D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn
A. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên vùng trong đê không được bồi tụ phù sa
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc vào mùa lũ phù sa theo dòng chảy của sông ra biển
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng lượng phù sa ít
D. không có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên phù sa theo dòng chảy của sông ra biển
A. mạnh hơn
B. chậm dần
C. tăng dần
D. biến động
A. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
B. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên
C. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
D. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại
A. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại
B. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn
C. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao
D. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác
A. Do nạn du canh, du cư, do phá rừng lấy đất canh tác và lấy củi đốt
B. Do sự biến đổi khí hậu
C. Do khai thác gỗ cho nhu cầu công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu
D. Do chiến tranh
A. rừng sản xuất
B. rừng phòng hộ
C. rừng đặc dụng
D. rừng bảo vệ nghiêm ngặt
A. khu vực nhà nước giảm, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
B. cả ba khu vực đều tăng
C. khu vực nhà nước và ngoài nhà nước giảm; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. khu vực nhà nước tăng, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
A. phân bố phân tán trong không gian
B. nằm trong khu vực nông nghiệp phát triển
C. nằm sâu trong lòng đất
D. trữ lượng nhỏ, khó khai thác trên quy mô lớn
A. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn
B. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn
C. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh
D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Phố cổ Hội An
C. Tràng An
D. Vịnh Hạ Long
A. Mạo hiểm
B. Tham quan
C. An dưỡng
D. Sinh thái
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước
C. quy hoạch các vùng du lịch
D. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách
A. Do công nghệ quá lạc hậu, lại ít được đầu tư quan tâm
B. Do sự xuất hiện các phương tiện khác hiện đại hơn
C. Do nhu cầu đi lại suy giảm
D. Do năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp đường sắt ngày càng yếu kém
A. tổ chức không gian sản xuất
B. sử dụng lao động
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
D. phát triển các ngành sản xuất
A. Bình Phước
B. Bình Dương
C. Tây Ninh
D. Đồng Nai
A. cận nhiệt đới
B. nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm
C. nhiệt đới có mùa đông ấm
D. cận chí tuyến
A. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất
B. chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam mạnh nhất
C. chịu ảnh hưởng của Tín phong mạnh nhất
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất
A. nhu cầu tiêu thụ của thị trường lớn
B. thích nghi tốt với điều kiện lạnh, ẩm
C. nguồn thức ăn được đảm bảo
D. có truyền thống chăn nuôi
A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao
B. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường
C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản
A. khí hậu
B. đất đai
C. nguồn nước
D. địa hình
A. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm
B. dân số gia tăng nhanh
C. do dân số đông, gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội
D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng
A. Chu Lai
B. Hòn La
C. Nghi Sơn
D. Vũng Áng
A. An Giang
B. Bà Rịa- Vũng Tàu
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
A. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang
B. Hệ thống sông Thu Bồn
C. Hệ thống sông Hồng
D. Hệ thống sông Cả
A. Lạng Sơn – Cao Bằng
B. Nông Sơn - Quý Xa
C. Lào Cai - Cổ Định
D. Tam Đường - Quỳnh Nhai
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nghệ An và Lạng Sơn
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Yên Bái và Tuyên Quang
D. Lâm Đồng và Thanh Hóa
A. Bắc – Nam
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông – Tây
D. Đông Nam – Tây Bắc
A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhiều nhất, sau đó đến khu vực dịch vụ; khu vực nông - lâm - thủy sản giảm tỉ trọng
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông - lâm - thủy sản
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng
A. Các dân tộc ít người phân bố nhiều ở miền núi
B. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau
C. Dân tộc Kinh phân bố tập trung ở đồng bằng, trung du
D. Ở các đảo ven bờ không có sự phân bố của dân tộc nào
A. 21 021,12 tỉ đồng
B. 57 812,14 tỉ đồng
C. 18 536,68 tỉ đồng
D. 45 285,47 tỉ đồng
A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ đường biểu diễn
C. biểu đồ hình cột
D. biểu đồ miền
A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông lâm thủy sản
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông lâm thủy sản
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ giảm tỉ trọng nông lâm thủy sản
D. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh nhưng vẫn chiếm vị trí cao nhất
A. biểu đồ tròn
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ đường
A. Độ che phủ rừng của cả nước giảm
B. Từ năm 1943 - 1991 độ che phủ rừng nước ta đều giảm
C. Độ che phủ rừng của cả nước giảm nhanh nhưng tốc độ tăng trưởng đều nhau
D. Đồng bằng sông Hồng luôn có độ che phủ rừng thấp nhất
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi
C. Dịch vụ nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
D. Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK