A. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực I
B. Tăng tỉ trọng cả khu vực I, khu vực II và khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và tỉ trọng khu vực III chưa ổn định
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III
A. Phong Nha - Kẻ Bàng
B. Vịnh Hạ Long
C. Phố cổ Hội An
D. Cát Tiên
A. Phú Mĩ
B. Cà Mau
C. Bà Rịa
D. Thủ Đức
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. địa hình đa dạng.
C. đất Feralit
D. nguồn nước phong phú.
A. Cầu Treo
B. Tịnh Biên
C. Lao Bảo
D.
Tây Trang.
A. 1993
B. 1994
C. 1995
D. 1996
A. Quy Nhơn, Huế, Nha Trang
B. Thái Nguyên, Cẩm Phả, Việt Trì
C. Thanh Hóa, Vinh, Đà Nẵng
D. Cà Mau, Sóc Trăng, Long Xuyên
A. TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng
B.
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phòng
D. Hà Nội, Đà Nẵng
A. Bái Tử Long
B. Bến En.
C. Tràm Chim
D. Kon Ka Kinh
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị
A. Tỉ lệ dân phi nông nghiệp, mật độ dân số, các khu công nghiệp tập trung
B. Các khu công nghiệp tập trung, chức năng, mật độ dân số, số dân
C. Số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. Mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp, diện tích, số dân.
A. Khu vực quốc doanh làm ăn không hiệu quả.
B.
C. Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. Tác động của công nghiệp hóa và hiện đại hóa
A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp
D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong số dân.
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu quan trọng trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong các trường phổ thông.
A. nguồn lao động của nước ta rất dồi dào.
B.
lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
C. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
D. cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển biến nhanh chóng.
A. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
B. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ra hiện nay
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Phi nông nghiệp
A. Không phải là nguồn lực chủ đạo để phát triển kinh tế đất nước
B. Nguồn lực để phát triển kinh tế đất nước
C. Vấn đề giáo dục, y tế, nhà ở, việc làm
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế
A. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp
B. Tỉ lệ biết chữ và số năm đi học
C. Chức năng của đô thị.
D. Số dân và mật độ dân số.
A. Đồng băng sông Hồng
B. Đồng băng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ.
D. Miền Trung
A. khí hậu phân mùa mưa- khô rõ rệt
B. có sự di chuyển của các dòng hải lưu.
C. có vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng
D. khí hậu cận xích đạo, đất mặn nhiều.
A. Giao thông vận tải đường thủy phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí
C. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển
D. Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu trong sản xuất nông nghiệp
A. gió mùa Đông Nam bắt nguồn từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió tây nam bắt nguồn từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam bắt nguồn từ áp cao Chí tuyến Nam.
D. gió mùa Đông Nam bắt nguồn từ áp cao Chí tuyến Nam.
A. Sông Thái Bình
B. Sông Mã
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Đồng Nai
A. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, đồng bằng và đồi núi thấp
B. địa hình nhiêu đồi núi.
C. hệ thống đồi núi có sự phân bậc rõ ràng.
D. hướng núi Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu
A. hướng các dãy núi và vị trí địa lí
B.
hướng các dãy núi
C. gió mùa và hướng các dãy núi.
D. gió mùa và vị trí địa lí
A. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm.
B.
giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa
C. gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm.
D.
các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng
A. Gió mùa mùa đông làm cho nên nhiệt độ nước ta bị hạ thấp
B. Gió mùa mùa đông làm cho biên độ nhiệt nước ta lớn và có xu hướng giảm dần từ Nam ra Bắc
C. Gió mùa mùa đông làm cho nên nhiệt độ nước giảm dần từ nam ra Bắc
D. Gió mùa mùa đông làm cho chế độ nhiệt nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian
A. Chế độ nước phân hóa theo mùa
B. Quy định hướng sông là Tây Bắc - Đông Nam
C. Hệ thống sông ngòi dày đặc
D. Quy định hướng sông là Tây - Đông
A. địa hình nhiều đồi núi
B. ảnh hưởng của biển
C. gió mùa mùa đông
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa đông bắc
A. Hà Nội
B. Đà Nẵng
C. Sa Pa
D. TP. Hồ Chí Minh
A. khu vực ngoài đê.
B. ô trũng ngập nước
C. khu vực trong đê
D.
rìa phía tây và tây bắc
A. trên 250C
B. trên 240C
C. dưới 18°C
D. từ 20°C-24°C
A. Có nhiều nhánh núi của dãy Trường Sơn đâm ngang ra biển.
B. Được bồi lấp trên những vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. Tác động của các nhân tố ngoại lực như gió, mưa, nước chảy....
D. Các sông nhỏ, ngắn, dốc; tiếp giáp vùng biển nông.
A. Sông Mê Công, sông Mã, sông Đà Rằng.
B. Sông Hồng, sông Kì Cùng - Bằng Giang, sông Trà Khúc
C. Sông Cả, sông Thái Bình, sông Đồng Nai.
D. Sông Thái Bình, sông Đà Rằng, sông Thu Bồn.
A. Mưa ngâu
B. Mưa phùn
C. Mưa đá.
D. Mưa rào
A. Mùa
B. Độ cao
C. Bắc - Nam
D. Đông - Tây.
A. đến muộn và kết thúc muộn hơn
B. đến sớm và kết thúc muộn hơn.
C. đến muộn và kết thúc sớm hơn
D. đến sớm và kết thúc sớm hơn.
A. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam.
B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trên đá vôi
C. Đất feralit trên đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc
D. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa.
A. độ cao trung bình địa hình thấp hơn
B. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn.
C. sự tương phản đông - tây rõ rệt hơn
D. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK