A. BaO.
B. Mg.
C. Cu.
D. Mg(OH)2.
A. Zn.
B. Fe.
C. Ba.
D. Mg.
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Mg(NO3)2.
D. FeCl3.
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
A. 10,32 gam.
B. 10,00 gam.
C. 12,00 gam.
D. 10,55 gam.
A. 23,90.
B. 25,81.
C. 34,02.
D. 28,50.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 35,7.
B. 25,05.
C. 34,4.
D. 19,2.
A. 0,45.
B. 0,36.
C. 0,48.
D. 0,42.
A. 1,80.
B. 2,16.
C. 2,25.
D. 2,52.
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Polietilen.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
A. cacbon.
B. kali.
C. nitơ.
D. photpho.
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Metyl axetat và axit propionic.
D. Etyl amin và đimetyl amin.
A. Là este đa chức.
B. Làm mất màu dung dịch brôm.
C. Không tan trong nước.
D. Là chất rắn ở điều kiện thường.
A. Glixerol.
B. Ancol etylic.
C. Saccarozơ.
D. Axit axetic.
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 3,5.
D. 3,0.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1).
A. Ozon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon đioxit.
A. 1,92.
B. 2,19.
C. 0,54.
D. 4,05.
A. Metyl amin.
B. Glixerol.
C. Tristearin.
D. Axit fomic.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3,78.
B. 3,10.
C. 2,70.
D. 5,40.
A. 0,112.
B. 0,224.
C. 0,448.
D. 0,896.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 dư.
D. Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
A. CH3OCH3 và C2H5OH.
B. CH4 và C2H6.
C. CH≡CH và CH2=CH2.
D. C4H4 và C2H2.
A. KOH, K2CO3.
B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. KHCO3, Ba(OH)2.
D. K2CO3, KOH.
A. 2:3.
B. 3:1.
C. 1:3.
D. 1:1.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 16,39.
B. 8,94.
C. 11,92.
D. 11,175.
A. 38,54.
B. 37,24.
C. 37,24.
D. 38,05
A. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do.
B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột.
C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện.
D. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK