A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
D. Cả A, B.
A. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-CH=CH-OCOH.
D. CH2= CH-COOCH3.
A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
B. Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
D. Tất cả đều đúng.
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C3H5COO)3C3H5.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau hoàn toàn
C. Chỉ giống nhau về tính chất hoá học.
D. Đều là lipit.
A. 7,2
B. 21,69
C. 175,49
D. 168
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
A. 144
B. 72
C. 54
D. 96
A. 260,04.
B. 287,62.
C. 330,96.
D. 220,64.
A. 1,439 lít.
B. 14,39 lít.
C. 24,39 lít.
D. 15 lít.
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 18,0.
D. 8,1.
A. Quì tím
B. Kim loại Na
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2/OH
A. C6H10O5
B. C12H22O11
C. C6H6O
D. C6H12O6
A. 0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ
B. 0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ
C. 0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ
D. 0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua metylamin natri hiđroxit.
C. anilin amoniac natri hiđroxit.
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
A. 41,4 gam
B. 40,02 gam
C. 51,75 gam
D. Không đủ điều kiện để tính.
A. etylmetylamin
B. đietylamin
C. đimetylamin
D. metylisopropylamin
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Gly –Ala- Gly- Gly- Val
B. Ala- Gly-Gly-Val-Gly
C. Gly-Gly- Val- Gly-Ala
D. Gly- Gly-Ala-Gly-Val
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 2,95
B. 2,89
C. 2,14
D. 1,62
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,4.
D. 0,8.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (5).
A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
C. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
D. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
A. Nhóm IIA, chu kì 4
B. Nhóm IIIA, chu kì 4
C. Nhóm IIIA, chu kì 2
D. Nhóm IIA, chu kì 6
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Tác dụng với Cl2/to.
B. Tác dụng với axit HCl.
C. Đepolime hóa.
D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột Fe.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1,81 mol
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol
D. 1,91 mol
A. Khí H2
B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2
D. Khí H2 và CH4
A. b > 4a
B. b < 4a
C. a + b = 1mol
D. a – b = 1mol
A. SO2, NO2.
B. H2S, Cl2
C. NH3, HCl
D. CO2, SO2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK