A. 61,5 g
B. 56,1 g
C. 65,1g
D. 51,6 g
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch CuCl2.
D. Dung dịch NaOH.
A. Na, K
B. Rb, Cs
C. Li , Na
D. K , Rb
A. Giấy quỳ tím
B. Zn
C. Al
D. BaCO3
A. H2O
B. HCl
C. H2SO4
D. Fe(OH)2
A. Mg
B. Al
C. K
D. Na
A. K
B. Na
C. Ba
D. Ca
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
A. H2O và Na2CO3.
B. H2O và HCl.
C. H2SO4 và BaCl2.
D. H2O và KCl.
A. 5,8 g
B. 6,5 g
C. 4,2 g
D. 6,3 g
A. 2,65l
B. 2,24l
C. 1,12l
D. 3,2 l
A. 2,88
B. 4,32
C. 5,04
D. 2,16
A. 1,08g
B. 1,62g
C. 2,1g
D. 5,1g
A. (m – 11,65) gam
B. (m + 6,6) gam
C. (m – 5,05) gam
D. (m – 3,25) gam
A. 1,0
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
A. 12,4
B. 13,4
C. 1,6
D. 2,6
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B. Khối lượng riêng nhỏ.
C. Độ cứng giảm dần từ Li đến Cs
D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là lập phương tâm diện.
A. Năng lượng để phá vỡ mạng lưới tinh thể của kim loại kiềm tương đối nhỏ.
B. Bán kính của các nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn những nguyên tử của các nguyên tố khác cùng một chu kì.
C. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm lớn nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.
D. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HCl.
B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Pb
A. Liti
B. Rubidi
C. Natri
D. Kali
A. Vonfam
B. Đồng
C. Sắt
D. Kẽm
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6).
D. (5), (6), (7).
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
A. 61,5 g
B. 56,1 g
C. 65,1g
D. 51,6 g
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch CuCl2.
D. Dung dịch NaOH.
A. H2O và Na2CO3.
B. H2O và HCl.
C. H2SO4 và BaCl2.
D. H2O và KCl.
A. 5,8 g
B. 6,5 g
C. 4,2 g
D. 6,3 g
A. 2,65 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,2 lít
A. 2,88
B. 4,32
C. 5,04
D. 2,16
A. 1,08g
B. 1,62g
C. 2,1g
D. 5,1g
A. [Ar ] 3d6 4s2
B. [Ar ] 4s13d7
C. [Ar ]3d7 4s1
D. [Ar ] 4s23d6
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2 , AgNO3, NaCl
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Không kim loại
A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3, MgO
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK