A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 10,68.
B. 11,48.
C. 11,04
D. 11,84.
A. 59,893%
B. 40,107%
C. 38,208%
D. 47,104%
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
A. K.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
A. Ag.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
A. CaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. CaCO3.
A. Giấm ăn
B. Cồn
C. Xút
D. Nước cất
A. CnH2nO (n ≥ 1)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1)
C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1)
A. HCOONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5ONa.
D. C2H5COONa.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
A. Metylamin.
B. Triolein.
C. Anilin.
D. Alanin.
A. KOH.
B. Na2SO4.
C. H2SO4.
D. KCl.
A. Tơ olon.
B. Tơ tằm.
C. Polietilen.
D. Tơ axetat.
A. Etilen.
B. Propin.
C. Etan.
D. Isopren.
A. Ag2O, NO, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO2, O2
D. Ag, NO, O2
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư)
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl
A. 2.
B. 5
C. 3
D. 4
A. 10,2.
B. 20,4.
C. 5,1.
D. 15,3.
A. 4.
B. 6
C. 5
D. 3
A. 0,05 mol
B. 0,06 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,1 mol.
A. Natri oleat.
B. Natri stearat.
C. Natri axetat.
D. Natri panmitat.
A. fructozơ và tinh bột.
B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và tinh bột.
A. 8,75.
B. 9,72.
C. 10,8.
D. 43,2.
A. H2NCH(C2H5)COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH(CH3)COOH.
D. H2N[CH2]2COOH.
A. Các polime đều bền vững trong môi trường axit, môi trường bazơ.
B. Đa số các polime dễ tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime là các chất rắn hoặc lỏng dễ bay hơi.
D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. 1:3
B. 3:1
C. 2:1
D. 2:5
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 2
A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,14.
D. 0,15.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 108,5 gam
B. 21,7 gam
C. 130,2 gam
D. 173,6 gam
A. 45%
B. 55%
C. 68%.
D. 32%.
A. 36,25 gam
B. 29,60 gam
C. 31,52 gam
D. 28,70 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK