A. \(\beta \)- amino axit.
B. Axit.
C. Amin.
D. \(\alpha \)- amino axit.
A. axit oleic.
B. axit panmitic.
C. glixerol.
D. axit stearic.
A. poli(ure-fomanđehit).
B. teflon.
C.
poli(etylen-terephtalat).
D. poli(phenol-fomanđehit).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. crom trioxit
B. đicrom trioxit
C. crom oxit
D. đicrom oxit
A. \(Zn+CuS{{O}_{4}}\to Cu+ZnS{{O}_{4}}\)
B. \({{H}_{2}}+CuO\to Cu+{{H}_{2}}O\)
C.
\(CuC{{l}_{2}}\to Cu+C{{l}_{2}}\)
D. \(2CuS{{O}_{4}}+2{{H}_{2}}O\to 2Cu+2{{H}_{2}}S{{O}_{4}}+{{O}_{2}}\)
A. NH4+, Na+, K+.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
C. Fe2+, Zn2+, Al3+.
D. Fe3+, \(HSO_{4}^{-}\).
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Glucozơ bị thuỷ phân trong môi trường axit.
A. x: y = 1: 4.
B. x: y < 1: 3.
C. x: y = 1: 5.
D. x: y > 1: 4.
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.
B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.
C.
Na(Cr(OH)4), NaCl, NaClO, H2O.
D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 4.
A. 8,8
B. 6,6
C. 2,2
D. 4,4
A. 5,0 gam.
B. 15 gam.
C. 35 gam.
D. 40 gam.
A. 1 – etyl – 3,6 - đimetylbenzen
B. 6 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen
C. 2 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen
D. 3 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen
A. HCOOC2H5.
B. CH2=CH–COOCH3.
C. C17H35COO(CH2)16CH3.
D. CH3COOCH3.
A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.
A. 42.
B. 24.
C. 53,5.
D. 35,5.
A. 13,44
B. 6,72
C. 10,08
D. 8,96
A. 0,402 A và 3,40 gam.
B. 0,402 A và 4,30 gam.
C. 0,420 A và 4,30 gam.
D. 0,420 A và 3,40 gam.
A. 75 gam.
B. 125 gam.
C. 150 gam.
D. 225 gam.
A. 1M.
B. 0,5M.
C. 2M.
D. 1,5M.
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
A. 14,86 gam.
B. 16,64 gam.
C. 13,04 gam.
D. 13,76 gam.
A. 72,30
B. 72,16
C. 74,01
D. 73,76
A. (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2.
B. NH4NO3 và FeCl3
C. NH4NO3 và FeSO4
D. NH4Cl và AlCl3
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
A. \(CaS{{O}_{3}}+2HCl\xrightarrow{{{t}^{o}}}CaC{{l}_{2}}+S{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O.\)
B. \(CuO+CO\xrightarrow{{{t}^{o}}}Cu+C{{O}_{2}}.\)
C. \(2C+F{{e}_{3}}{{O}_{4}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}3Fe+2C{{O}_{2}}.\)
D. \(F{{e}_{2}}{{O}_{3}}+3{{H}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}2Fe+3{{H}_{2}}O.\)
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Hình 2.
B. Hình 4.
C. Hình 1.
D. Hình 3.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 334,0 gam.
B. 533,0 gam.
C. 628,2 gam.
D. 389,2 gam.
A. 33,526%
B. 52,636%
C. 32,453%
D. 30,083%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK