A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. Cr2O3.
B. Fe2O3.
C. Na2CO3.
D. Al2O3.
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. AlCl3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và NaAlO2.
D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
A. Quặng manhetit.
B. Quặng đôlômit.
C. Quặng boxit.
D. Quặng pirit.
A. (NH4)2SO4.
B. Al
C. MgO
D. NaAlO2.
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước.
A. Al2O3
B. Al(OH)3
C. AlCl3
D. NaAlO2
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
A. Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. Thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
C. Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
D. Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
A. Chỉ có I đúng.
B. Chỉ có I, II đúng.
C. Chỉ có IV sai.
D. Cả I, II, III, IV đều đúng.
A. Cr, Fe, Cu
B. Cr, Cu, Ca
C. Cu, Zn, Fe
D. Fe, Pb, Ca
A. O2, hơi nước.
B. CO2, hơi H2O.
C. H2S, O2.
D. H2S, CO2
A. Na
B. K
C. Ca
D. Mg
A. 12
B. 18
C. 14
D. 24
A. Fe(NO3)2, H2O
B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư
A. 21,0
B. 23,0
C. 22,0
D. 24,0
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. SO42-, Na+, K+, Cu2+
B. K+, Cl-, Cu2+, NO3-
C. SO42-, Na+, K+, Cl-
D. SO42-, Na+, K+, NO3-
A. Fe bị ăn mòn điện hóa
B. Sn bị ăn mòn điện hóa
C. Sn bị ăn mòn hóa học
D. Fe bị ăn mòn hóa học
A. Cu
B. Pb
C. Zn
D. Sn
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. N2
B. NH3
C. NO2
D. N2O
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 2,95
B. 2,89
C. 2,14
D. 1,62
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu.
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,4.
D. 0,8.
A. 2M.
B. 1,125M.
C. 0,5M.
D. 1M.
A. 0,540 gam.
B. 0,108 gam.
C. 0,216 gam.
D. 1,080 gam
A. 7,65.
B. 5,10.
C. 15,30.
D. 10,20
A. 34,5
B. 34,8
C. 34,6
D. 34,3
A. 1,38g
B. 1,28g
C. 1,52g
D. 2,56g
A. 105,16.
B. 119,50.
C. 95,60.
D. 114,72.
A. Có tính cứng hoàn toàn
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C. Là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
A. Có tính cứng hoàn toàn
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C. Là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. Khí hiđro thoát ra mạnh.
B. Khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. Lá nhôm bốc cháy.
D. Lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK