A. 5,8.
B. 6,8.
C. 4,4.
D. 7,6.
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12
A. NaOH
B. H2SO4
C. FeSO4
D. MgSO4
A. 33,526%
B. 52,636%
C. 32,453%
D. 30,083%
A. 12,65 gam.
B. 16,30 gam.
C. 16,10 gam.
D. 12,63 gam.
A. 45,67 gam
B. 89,80 gam
C. 99,90 gam
D. 75,75 gam
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C4H9OH
D. CH3OH và C3H7OH
A. C2H7N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H9N
A. [-CH2-CH2-]n
B. [-CF2-CF2-]n
C. [-CH2-CHCl-]n
D. [-CH2-CH(CH3)-]n
A. giảm dần.
B. vừa tăng vừa giảm.
C. tăng dần.
D. không đổi.
A. NaCl.
B. NaOH.
C. quỳ tím.
D. Cu(OH)2
A. 20
B. 32
C. 24
D. 55
A. kim loại Na
B. AgNO3 trong dung dịch NH3
C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH
D. CuO, nung nóng
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly
B. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu
D. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala
A. 144 gam và 92 gam
B. 144 gam và 64 gam
C. 172 gam và 92 gam
D. 172 gam và 64 gam
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOH
B. C2H4, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3CH(OH)COOH, CH3CH(OH)COONa, CH2CHCOONa
D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 1, 3, 4
C. 2, 3, 1, 4
D. 2, 4, 1, 3
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H12OH
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C2H4O2
D. C4H6O2
A. H2N-[CH2]6-NH2
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3-NH-CH3
D. C6H5NH2.
A. cốc đựng phenol chuyển từ hồng sang xanh
B. cốc đựng phenol chuyển từ xanh sang hồng
C. cốc đựng phenol chuyển từ không màu sang hồng
D. cốc đựng phenol chuyển từ hồng sang không màu
A. 1,81
B. 3,45
C. 3,25
D. 3,41
A. cho-nhận
B. cộng hoá trị.
C. ion
D. kim loại
A. 16,8g
B. 18,6g
C. 20,4g
D. 26.5g
A. 15,2%.
B. 76,0%.
C. 24,0%
D. 84,8%
A. 28,42%.
B. 36,57%.
C. 71,58%.
D. 75,09%
A. OH và 20,3
B. NO3– và 42,9
C. NO3– và 23,1
D. OH và 30,3
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
A. 96,70
B. 101,74
C. 100,30
D. 103,9
A. 65,05%.
B. 34,95%.
C. 27,38%.
D. 68.34%.
A. 2
B. 7
C. 6
D. 4
A. 6,8 gam
B. 6,1 gam
C. 5,6 gam
D. 4,2 gam
A. 76,35%.
B. 20%.
C. 33,33 %.
D. 61,75%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK