A. Ancol Etylic
B. Ancol Propyolic
C. Ancol isopropyolic
D. Ancol Metylic
A. Kết tủa màu tím
B. Dung dịch màu xanh
C. Kết tủa màu vàng
D. Kết tủa màu trắng
A. Ca2+
B. Cu2+
C. Na+
D. Zn2+
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ
A. ClH3N-CH2COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2COOC2H5
A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
A. Cu(NO3)2
B. FeCl2
C. K2SO4
D. FeSO4
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. Na, Cu
B. Ca, Zn
C. Fe, Ag
D. K, Al
A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
A. Glyxin.
B. Triolein.
C. Etyl aminoaxetat.
D. Anilin.
A. x + y = 2z + 2t
B. x + y = z + t
C. x + y = 2z + 2t
D. x + y = 2z + 3t
A. a = 0,75b.
B. a = 0,8b.
C. a = 0,35b.
D. a = 0,5b.
A. 32,0 gam
B. 40,0 gam
C. 62,5 gam
D. 25,6 gam
A. 20,8
B. 18,6
C. 22,6
D. 20,6
A. 53,2 gam.
B. 50,0 gam.
C. 34,2 gam.
D. 42,2 gam.
A. 27,25%.
B. 62,40%.
C. 72,70%.
D. 37,50%.
A. HCOO-C2H5.
B. CH3-COOH.
C. CH3-COO-CH3.
D. HCOO-C2H3.
A. 3.
B. 2.
C. 5
D. 4
A. 50,51%.
B. 25,25%.
C. 43,26%.
D. 37,42%.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. Poliacrilonitrin
B. Poli (vinylclorua)
C. Polibutađien
D. Polietilen
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. m = 8,225b – 7a.
B. m = 8,575b – 7a.
C. m = 8,4 – 3a.
D. m = 9b – 6,5a.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 6,75 gam
B. 7,02 gam
C. 7,29 gam
D. 7,56 gam
A. Cr2O3, N2, H2O
B. Cr2O3, NH3, H2O
C. CrO3, N2, H2O
D. CrO3, NH3, H2O
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1 : 4.
A. 886
B. 888
C. 884
D. 890
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. H2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2.
A. 0,64
B. 2,4
C. 0,32
D. 1,6
A. AgNO3/NH3 và NaOH.
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. Nước brom và NaOH.
A. 45,65 gam
B. 45,95 gam
C. 36,095 gam
D. 56,3 gam
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu.
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.
A. 61,9
B. 28,8
C. 52,2
D. 55,2
A. 1,12.
B. 10,08.
C. 4,48.
D. 5,60.
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
A. 28,28.
B. 25,88.
C. 20,92.
D. D. 30,68.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK