A. Cu2+, Mg2+, Pb2+.
B. Cu2+, Ag+, Na+.
C. Sn2+, Pb2+, Cu2+.
D. Pb2+, Ag+, Al3+.
A. FeCl2 và FeCl3.
B. FeCl3
C. FeCl2
D. Đáp án khác.
A. dung dịch KBr.
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch Na2SO4
D. dung dịch HgCl2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
B. CO + CuO →Cu + CO2
C. CuCl2 đpdd→ Cu + Cl2
D. 2Al2O3 đpnc→ 4Al + 3O2
A. NaNO3.
B. CaCl2.
C. CuSO4.
D. KCl.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. HCO3-, Cl-;
B. Na+, K+.
C. SO42-, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+.
A. 1, 2.
B. 3, 4.
C. 4,5.
D. 1, 2, 3.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Mg.
B. Ba.
C. Al.
D. Na.
A. CrSO4 có tính oxi hóa mạnh
B. Cr(OH)2 vừa có tính khử, vừa có tính bazơ
C. CrO có tính khử
D. CrO không có tính lưỡng tính
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
D. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaCl + HCl
A. oxi hóa một phần Fe
B. tăng nhiệt độ cho phản ứng cháy
C. oxi hóa tạp chất
D. oxi hóa cacbon
A. Fe và dung dịch CuCl2.
B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
C. AgNO3 và Mg(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
A. Be và Mg.
B. Ca và Sr.
C. Sr và Ba.
D. Mg và Ca.
A. 6,4 gam
B. 9,6 gam
C. 12,8 gam
D. 3,2 gam
A. MgSO4, CuSO4.
B. AlCl3, Pb(NO3)2.
C. ZnCl2, Pb(NO3)2.
D. CuSO4, Pb(NO3)2.
A. 0,25.
B. 250.
C. 300.
D. 200.
A. Gắn thêm trên thanh Fe một miếng Mg
B. Tạo vật liệu inox
C. Sơn lên vật liệu
D. Gắn thêm trên thanh Fe một miếng C
A. 4,05
B. 4,8
C. 4,5
D. 5,4
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
A. giảm 1,2 gam
B. tăng 1,2 gam
C. tăng 2,4 gam
D. giảm 2,4 gam
A. 84,71 gam
B. 87,41 gam
C. 54,61 gam
D. 91,67 gam
A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
B. Chuyển hai muối thành hiđroxit; nhiệt phân thành oxit kim loại; khử bằng CO dư; rồi cho chất rắn vào dung dịch H2SO4loãng dư.
C. Cho Cu dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xong lọc bỏ chất rắn.
D. Cho Fe dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xong lọc bỏ chất rắn.
A. BaCl2
B. Mg(NO3)2
C. FeCl2
D. CuSO4
A. 32,5%.
B. 42,4%.
C. 56,8%.
D. 63,5%.
A. 56,48.
B. 50,96.
C. 54,16.
D. 52,56.
A. 60% và 20,40
B. 60% và 30,75
C. 50% và 20,75
D. 50% và 40,80
A. 10,08.
B. 7,84.
C. 4,48.
D. 13,44.
A. 475.
B. 375.
C. 450.
D. 575
A. 4.
B. 2
C. 5.
D. 3.
A. Metan.
B. Buta-1,3-đien.
C. Etilen.
D. Axetilen.
A. (4), (2), (1), (3).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (4), (2), (3), (1).
A. 7,57.
B. 8,85
C. 7,75.
D. 5,48.
A. 82,4.
B. 97,6.
C. 80,6.
D. 88,6.
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ olon.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK