A. T, U.
B. X, Y, Z.
C. X, Y.
D. Z, T.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bán kính nguyên tử: Na < Cl.
B. Điện tích hạt nhân nguyên tử: Mg > P.
C. Số lớp electron: Al < Ar.
D. Bán kính ion: \(N{a^ + } < {S^{2 - }}\)
A. 20Ca
B. 19K
C. 17Cl
D. 23Na
A. Dựa vào bản chất hạt vi mô cấu tạo nên tinh thể.
B. Dựa vào bản chất liên kết trong mạng tinh thể.
C. Dựa vào cách bố trí các hạt vi mô trong tinh thể.
D. Dựa vào tính chất chung của tinh thể.
A. sự góp chung các electron tự do giữa hai nguyên tử kim loại liền nhau.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion kim loại.
C. lực hút giữa ion kim loại và các electron tự do.
D. sự sắp xếp chặt chẽ của các nguyên tử kim loại tại các nút mạng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7,422.10-24 cm3.
B. 5,585.10-24 cm3.
C. 6,584.10-24 cm3.
D. 8,723.10-24 cm 3.
A. Hệ số n, m trong công thức phân tử các polime trên gọi là hệ số trùng hợp.
B. Các nhóm \(\left( {C{H_2} - CHCl} \right);\)\(\;\left( {NH - {{\left[ {C{H_2}} \right]}_6} - CO} \right)\) gọi là monome.
C. Tên tương ứng của các polime là poli(vinyl clorua) và nilon – 6.
D. Các polime trên thuộc loại polime tổng hợp.
A. Polipropilen – Mạch không gian.
B. Amilopectin (tinh bột) – Mạch không gian.
C. Cao su thiên nhiên – Mạch thẳng.
D. Nhựa bakelit – Mạch nhánh.
A. Hầu hết polime là chất rắn không bay hơi.
B. Một số polime tan trong dung môi phù hợp, cho dung dịch nhớt.
C. Tùy thuộc từng loại mà polime có tính dẻo, tính đàn hồi, tính cách điện, bán dẫn,...
D. Các polime khi đun nóng thường phân hủy mà không nóng chảy.
A. Polistiren.
B. Poli(phenol – fomanđehit).
C. Tơ tằm.
D. Cao su lưu hóa.
A. Đun nóng xenlulozơ với dung dịch \(HN{O_3}\) đặc\(/{H_2}S{O_4}\) đặc.
B. Đun nóng nhựa zerol.
C. Đun nóng nilon – 6,6 với dung dịch NaOH loãng.
D. Đun nóng polistiren đến \(250^\circ C\)
A. 105 gam.
B. 91,2 gam.
C. 114 gam.
D. 84 gam.
A. 5,43 gam.
B. 7,62 gam.
C. 9,81 gam.
D. 4,335 gam.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. đimetylamin, amoniac, metylamin, anilin.
B. amoniac, metylamin, đimetylamin, anilin.
C. metylamin, amoniac, anilin, đimetylamin.
D. anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin.
A. Rửa bằng dung dịch NaOH rồi tráng nước.
B. Rửa bằng nước brom rồi tráng bằng nước.
C. Rửa bằng xà phòng rồi tráng bằng nước.
D. Rửa bằng dung dịch HCl rồi tráng bằng nước.
A. Anilin + dung dịch HCl.
B. Anilin + nước brom.
C. Phenylamoni clorua + dung dịch NaOH.
D. axit axetic + anilin.
A. dung dịch nước brom.
B. dung dịch nước brom và natri kim loại.
C. dung dịch NaOH và HCl.
D. dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.
A. 8,975 gam.
B. 9,025 gam.
C. 9,125 gam.
D. 9,125 gam.
A. 86,1 gam.
B. 60,27 gam.
C. 93 gam.
D. 42,189 gam.
A. Saccarozơ thuộc loại polisaccatit.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.
C. Trong thành phần cấu tạo của saccarozơ, tinh bột, mantozơ đều có đơn vị glucozơ.
D. Tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh còn xenlulozơ có cấu trúc mạch thẳng.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2.
A. Saccarozơ dùng làm nguyên liệu ban đầu trong kỹ thuật tráng gương.
B. Nguyên liệu chứa xenlulozơ (vỏ bào, bông) dùng để điều chế glucozơ trong công ngiệp thực phẩm.
C. Tinh bột dùng để sản xuất đường hóa học (đường saccarin).
D. Fructozơ dùng để sản xuất mật ong nhân tạo.
A. Công thức đơn giản nhất và cấu trúc mạch polime.
B. Đều là sản phẩm của quá trình quang hợp.
C. Tan trong dung dịch \(\left[ {Cu{{\left( {N{H_3}} \right)}_4}} \right]{\left( {OH} \right)_2}.\)
D. Phản ứng thủy phân và phản ứng với dung dịch \({I_2}.\)
A. nước.
B. nước brom.
C. vôi sữa.
D. \(Cu{\left( {OH} \right)_2}.\)
A. 294 lít.
B. 920 lít.
C. 368 lít.
D. 147,2 lít.
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 34,2 gam.
D. 43,2 gam.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Ít tan trong nước.
B. Ở trạng thái lỏng.
C. Nhẹ hơn nước.
D. Có mùi thơm.
A. 1469 kg.
B. 3427 kg.
C. 1028 kg.
D. 719,6 kg.
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,02.
D. 0,012.
A. V = 22,4(3x + y).
B. V = 44,8(9x + y).
C. V = 22,4(7x + 1,5y).
D. V = 22,4(9x + y).
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Tinh bột
D. Xenlulozo
A. 17,8 gam
B. 18,7 gam
C. 17 gam
D. 18 gam
A. Ala-Val-Phe-Gly.
B. Val-Phe-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Phe -Val.
D. Gly-Ala-Val-Phe.
A. 4,1945.
B. 8,389.
C. 12,58.
D. 25,167.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK