A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
A. v = 9,8.106m/s; f = 5,64.10-12N
B. v = 9,8.105m/s; f = 5,64.10-13N
C. v = 4,9.106m/s; f = 2,82.10-12N
D. v = 4,9.105m/s; f = 2,82.10-13N
A. 2,27m
B. 2,83m
C. 2m
D. 2,38m
A. \({\rm{w}} = 0,1\left( {J/{m^3}} \right)\)
B. \({\rm{w}} = 0,01\left( {J/{m^3}} \right)\)
C. \({\rm{w}} = 0,0195\left( {J/{m^3}} \right)\)
D. \({\rm{w}} = 0,0995\left( {J/{m^3}} \right)\)
A. \({F_{BC}} = 2,{8.10^{ - 5}}N\)
B. \({F_{BC}} = 0N\)
C. \({F_{BC}} = 2,{4.10^{ - 5}}N\)
D. \({F_{BC}} = 3,{6.10^{ - 5}}N\)
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
A. 25cm
B. 35cm
C. 60cm
D. 50cm
A. 450
B. 600
C. 300
D. 900
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
A. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của \({\vec B}\)
B. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo
C. luôn hướng vào tâm quỹ đạo
D. luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo
A. \(G = \frac{f}{}\)
B. \(G = \frac{}{{2f}}\)
C. \(G = \frac{{2f}}{}\)
D. \(G = \frac{}{f}\)
A. Đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ
B. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay
C. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ
D. Đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ
A. \(F = BI\sin \alpha \)
B. \(F = BIl\cos \alpha \)
C. \(F = BIl\sin \alpha \)
D. \(F = Il\cos \alpha \)
A. \(\tan {i_{gh}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
B. \(\tan {i_{gh}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
C. \(\sin {i_{gh}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
D. \(\sin {i_{gh}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
A. Ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
B. Ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.
C. Ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
D. Ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.
A. Benzen vào nước
B. Nước vào thủy tinh flin
C. Benzen vào thủy tinh flin
D. Nước vào benzen
A. 0,5m
B. -0,5m
C. 2m
D. -2m
A. nhìn được vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết.
B. khoảng cực cận của mắt khoảng 25 cm trở lại.
C. nhìn được vật ở vô cực nhưng mắt phải điều tiết.
D. khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt ở võng mạc.
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận
B. Đơn sắc
C. Tạp sắc
D. Ánh sáng trắng
A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Chiều của dòng điện Fu-cô cũng được xác định bằng định luật Jun-lenxơ
C. Dòng điện Fu-cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại
D. Dòng điện Fu-cô có tính chất xoáy
A. \({e_C} = \frac{{\left| {{\rm{\Delta \Phi }}} \right|}}{{{\rm{\Delta }}t}}\)
B. \({e_C} = \left| {{\rm{\Delta \Phi }}} \right|{\rm{\Delta }}t\)
C. \({e_C} = \frac{{\left| {{\rm{\Delta }}t} \right|}}{{{\rm{\Delta \Phi }}}}\)
D. \({e_C} = - \frac{{{\rm{\Delta \Phi }}}}{{{\rm{\Delta }}t}}\)
A. \(F = {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)
C. \(F = {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)
D. \(F = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
A. 0,64N
B. 0N
C. 0,9N
D. 0,1N
A. 0,8.10-5 T
B. 4.10-5 T
C. 2,9.10-5 T
D. 2,4.10-5 T
A. 12,5A
B. 6,25A
C. 25A
D. 4,16A
A.
B.
C.
D.
A. 1,6W
B. π2W
C. 0,987W
D. 0,31W
A. 1,6A
B. 0,8A
C. 0,4A
D. 0,2A
A. 0,05V
B. 0,25V
C. 0,5V
D. 1V
A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n
A. 900
B. 300
C. 600
D. 320
A. 40 cm
B. 70 cm
C. 80 cm
D. 93,33 cm
A. 450
B. 300
C. 600
D. 700
A. 30cm
B. -15cm
C. 15cm
D. -30cm
A. 4
B. 5
C. 6
D. 5,5
A. 600
B. 300
C. 450
D. 900
A. Ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK