A. 32h21min
B. 33h00min
C. 33h39min
D. 32h39min
A. 24km/h
B. 25km/h
C. 28km/h
D. Một kết quả khác
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi
A. v = 34 km/h.
B. v = 35 km/h.
C. v = 30 km/h.
D. v = 40 km/h
A. Đường Parabol.
B. Đường thẳng xiên về phía trước.
C. Đường thẳng xiên về phía sau.
D. Đường thẳng đứng
A. 20 km/h.
B. 50 km/h.
C. 25 km/h.
D. 40 km/h.
A. 8 m/s và 4 m/s.
B. 6 m/s và 2 m/s.
C. 7 m/s và 3 m/s.
D. 9 m/s và 5 m/s.
A. 36 km.
B. 48 km.
C. 24 km.
D. 60 km.
A. v1 = 75km/h ; v2 = 15km/h
B. v1 = 15km/h ; v2 = 75km/h
C. v1 = 55km/h ; v2 = 15km/h
D. v1 = 15km/h ; v2 = 55km/h
A. 6 km.
B. 10 km.
C. 5 km.
D. 12 km.
A. 16 km/h.
B. 20 km/h.
C. 24 km/h.
D. 30 km/h.
A. 35 km/h.
B. 37,5 km/h.
C. 42,5 km/h.
D. 40 km/h.
A. 300 m/phút.
B. 225 m/phút.
C. 75 m/phút.
D. 200 m/phút.
A. Một điểm trên vành bánh xe.
B. Một điểm trên nan hoa.
C. Một điểm ở moay-ơ (ổ trục).
D. Một điểm trên trục bánh xe.
A. 40 km/h.
B. 60 km/h.
C. 80 km/h.
D. 75 km/h.
A. t = 10 h ; x = 360 km.
B. t = 1,8 h ; x = 64,8 km.
C. t = 2 h ; x = 72 km.
D. t = 36 s ; x = 360 m.
A. 9 giờ 45 phút ; 50 km.
B. 9 giờ 45 phút ; 100 km.
C. 10 giờ 00 ; 90 km.
D. 10 giờ 00 ; 128 km.
A. 15 m/s
B. 20 m/s
C. 13 m/s
D. 25 m/s
A. \( s_2 = 2s_1\)
B. \( s_2 = 3s_1\)
C. \( s_2 = s_1\)
D. \( s_2 = 4s_1\)
A. \( s_2 = 2s_1\)
B. \( s_2 = 3s_1\)
C. \( s_2 = s_1\)
D. \( s_2 = 4s_1\)
A. 135,5 m
B. 412,5 m
C. 275,5 m
D. 550 m
A. 13m
B. 11m
C. 15m
D. 8m
A. 15 m/s
B. 12 m/s
C. 20 m/s
D. 10 m/s
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
A. \( f = \frac{{2\pi r}}{v}\)
B. \( T = \frac{{2\pi r}}{v}\)
C. \( v = \omega r\)
D. \( \omega = \frac{{2\pi }}{T}\)
A. 2s
B. 1s
C. 3,14s
D. 3s
A. \( {a_A} = 20cm/{s^2};{a_B} = 100cm/{s^2}\)
B. \( {a_A} = 150cm/{s^2};{a_B} = 30cm/{s^2}\)
C. \( {a_A} = 100cm/{s^2};{a_B} = 20cm/{s^2}\)
D. \( {a_A} = 30cm/{s^2};{a_B} = 150cm/{s^2}\)
A. 4652,16m/s
B. 465,216m/s
C. 46521,6m/s
D. 46,5216m/s
A. Có quĩ đạo là một đường tròn.
B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo và bằng hằng số.
D. Cả A,B,C đều đúng.
A. 15m/s2
B. 7,5m/s2
C. 4,5cm/s2
D. 3,2m/s2
A. v = 31,4 m/s.
B. v = 3,14 m/s.
C. v = 94,2 m/s.
D. v = 9,42m/s.
A. \( v = \frac{{{t_0} - t}}{{{t_0} + t}}u\)
B. \( v = \frac{{{t_0} + t}}{{{t_0} - t}}u\)
C. \( v = \frac{{{t} - t_0}}{{{t_0} + t}}u\)
D. \( v = \frac{{{t} - t_0}}{{{t_0} - t}}u\)
A. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng .
B. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tích các sai số tuyệt đối của các số hạng .
C. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng thương các sai số tuyệt đối của các số hạng .
D. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng sai số tuyệt đối của số hạng có giá trị lớn nhất .
A. l = 6,00 ± 0,01 dm.
B. l = 0,6 ± 0,001 m.
C. l = (60 ± 0,1) cm.
D. l = (600 ± 1) mm.
A. Công thức xác định đại lượng đo gián tiếp tương đối phức tạp.
B. Các dụng cụ đo trực tiếp có độ chính xác tương đối cao.
C. Sai số phép đo chủ yếu gây ra bởi các yếu tố ngẫu nhiên
D. Trong công thức xác định sai số gián tiếp có chứa các hằng số.
A. mét(m).
B. giây (s).
C. mol(mol).
D. Vôn (V).
A. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
B. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý
C. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.
D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.
A. không có nguyên nhân rõ ràng
B. là những sai xót mắc phải khi đo.
C. có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn.
D. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài
A. là sai số do cấu tạo dụng cụ gây ra.
B. là sai số do điểm 0 ban đầu của dụng cụ đo bị lệch
C. không thể tránh khỏi khi đo
D. là do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
A. Sai số hệ thống.
B. Sai số ngẫu nhiên.
C. Sai số dụng cụ.
D. Sai số tuyệt đối.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK