A. Vợ có quyền chiếm hữu tài sản chung thành tài sản riêng cho mình.
B. Vợ, chồng không có quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt có tài sản riêng.
C. Vợ, chồng có quyền chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản riêng của mình.
D. Chồng có quyền chiếm hữu tài sản chung thành tài sản riêng cho mình.
A. tuân thủ pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. lao động nữ thường nhút nhát hơn lao động nam.
B. lao động nữ được đề cao hơn lao động nam.
C. lao động nữ có sức khỏe yếu hơn lao động nam.
D. lao động nữ được quan tâm đến chức năng làm mẹ và sinh con.
A. hành chính
B. dân sự
C. kỉ luật
D. hình sự
A. Bản chất giai cấp của pháp luật.
B. Bản chất giáo dục của pháp luật.
C. Bản chất văn hóa của pháp luật.
D. Bản chất xã hội của pháp luật.
A. vi phạm vào quyền của T.
B. vi phạm về nghĩa vụ của T.
C. vi phạm về kỉ luật.
D. vi phạm về trách nhiệm pháp lí.
A. Tự do, dân chủ, bình đẳng.
B. Tự do, tự nguyện, công bằng.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do, chủ động, bình đẳng.
A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Nhà nước lấy lại bản quyền cho công ty A.
C. Nhà nước quản lí các hoạt động kinh doanh.
D. bảo vệ quyền và nghĩa vụ hợp pháp của mình.
A. Viết đơn khiếu nại Giám đốc công ty H.
B. Tố cáo hành vi sai trái của giám đốc.
C. Yêu cầu giám đốc phải thực hiện đúng pháp luật.
D. Nói với mọi người biết về hành vi của giám đốc.
A. Căn cứ quy định của pháp luật công dân thực hiện quyền của mình.
B. Luật và các văn bản dưới luật cụ thể hóa nội dung của Hiến pháp.
C. Hiến pháp quy định quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân.
D. Pháp luật bảo đảm công dân được hưởng quyền theo nhu cầu.
A. bản chất xã hội của pháp luật.
B. bản chất giai cấp của pháp luật.
C. chức năng của pháp luật.
D. đặc trưng của pháp luật.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. trách nhiệm xã hội.
D. trách nhiệm pháp luật.
A. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
A. Không quan tâm vì đó là việc riêng của chồng.
B. Yêu cầu cùng đứng tên làm chủ sở hữu theo quy định của pháp luật.
C. Của chồng cũng là của vợ nên nhà đăng kí tên ai cũng được.
D. Đồng ý với chồng vì ai làm nhiều tiền hơn thì có quyền.
A. quan hệ hôn nhân.
B. quan hệ giữa vợ và chồng.
C. quan hệ gia đình.
D. quan hệ nhân thân.
A. Tính quần chúng rộng rãi.
B. Tính nhân dân và xã hội.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính dân tộc sâu sắc.
A. Anh A và chị C.
B. Anh A, chị B, cô C.
C. Anh A.
D. Anh A và chị B.
A. Nhà nước phát huy uy quyền của mình.
B. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. bảo vệ các quyền tự do theo ý muốn của công dân.
D. Nhà nước quản lí xã hội.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. Ngang nhau về một số mặt trong gia đình.
B. Ngang nhau trong chăm sóc và nuôi dạy con cái.
C. Ngang nhau trong tổ chức đời sống gia đình.
D. Ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
A. Đủ 16 tuổi trở lên.
B. Đủ 17 tuổi trở lên.
C. Đủ 15 tuổi trở lên.
D. Đủ 18 tuổi trở lên.
A. Hôn nhân và tài sản.
B. Nhân thân và tài sản.
C. Quan hệ giữa vợ chồng.
D. Tài sản và huyết thống.
A. Hẹp hơn.
B. Bằng nhau.
C. Rộng hơn.
D. Như nhau.
A. công dân bình đẳng về trách nhiệm.
B. sự bất bình đẳng giữa các công dân.
C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
A. dân sự.
B. hành chính.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. Bình đẳng trước xã hội.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Cơ quan điều tra.
B. Cơ quan quản lí Nhà nước.
C. Tòa án.
D. Viện kiểm sát.
A. thi hành pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
C. Từ 17 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. nhân thân.
B. tình cảm.
C. gia đình.
D. việc làm.
A. vi phạm hình sự.
B. vi phạm hành chính.
C. không vi phạm pháp luật.
D. vi phạm dân sự.
A. Bố của H là người vi phạm, H thì không.
B. H là người vi phạm, bố của H thì không.
C. H và bố không vi phạm pháp luật.
D. H và bố đều là người vi phạm pháp luật.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. N, M, T.
B. Q, N, M, T.
C. M, T.
D. Q, M, T.
A. Không, vì đây là nhà của gia đình anh T.
B. Có, vì tài sản chung thì phải chia đều.
C. Có, vì đây là tài sản có sau khi kết hôn.
D. Không, vì ngôi nhà của bố mẹ anh T.
A. mọi công dân.
B. các cơ quan.
C. chính phủ.
D. cán bộ nhà nước.
A. cơ sở ra đời của nhà nước.
B. nguồn gốc ra đời của nhà nước.
C. điều kiện ra đời của nhà nước.
D. nguyên nhân ra đời của nhà nước.
A. ý nghĩa của Nhà nước.
B. chức năng của Nhà nước.
C. vai trò của Nhà nước.
D. bản chất của Nhà nước.
A. bản chất của Nhà nước.
B. tính dân tộc của Nhà nước.
C. chức năng của Nhà nước.
D. tính nhân dân của Nhà nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK