A. 0,5 mol H2SO4
B. 0,25 mol HCl
C. 0,5 mol HCl
D. 0,1 mol H2SO4
A. Nước, sản phẩm là axit
B. Axit, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
A. CuO, N2O, MgO, CaO
B. FeO, CuO, MgO, BaO
C. CaO, P2O5, K2O, Na2O
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7
A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit.
C. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit.
D. Tất cả các ý trên
A. NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2
B. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2
C. Na2O, CaO, MgO, FeO
D. Na, Ca, Mg, Fe
A. 4%
B. 6%
C. 10%
D. 16%
A. CaCl2
B. Ca(OH)2
C. NaHSO3
D. H2SO4
A. 0,35M
B. 0,25M
C. 0,45M
D. 0,55M
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
A. 6,81
B. 5,55
C. 6,12
D. 5,81
A. 1,2 gam và 8 gam
B. 4 gam và 5,2 gam
C. 3 gam và 6,2 gam
D. 9 và 0,2 gam
A. 6,35%
B. 4,36%
C. 6,34%
D. 3,65%
A. 13,5 gam
B. 20,5 gam
C. 1,35 gam
D. 1,45 gam
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 0,5M
A. 0,896 lít
B. 0,448 lít
C. 8,96 lít
D. 4,48 lít
A. Muối natricacbonat và nước.
B. Muối natri hidrocacbonat.
C. Muối natricacbonat.
D. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.
A. 14,84 gam
B. 18, 96 gam
C. 16,96 gam
D. 16,44 gam
A. CaO, K2O, Na2O.
B. CO2, SO3, P2O5.
C. CO, CaO, MgO.
D. CO, SO3, P2O5.
A. 0,123g
B. 0,16g
C. 2,1g
D. 0,321g
A. a = b - 16
B. a = b - 24
C. a = b - 32
D. a = b – 8
A. 9,2g
B. 8,4g
C. 7,2g
D. 7,9g
A. 4,5g
B. 7,6g
C. 6,8g
D. 7,4g
A. 6,66 g
B. 5,55 g
C. 4,44 g
D. 7,77 g
A. 4,59 g
B. 2,75 g
C. 6,81 g
D. 3,98 g
A. Mg, Zn, Ag, Cu
B. Mg, Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al, Mg
D. Al, Cu, Fe, Ag
A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
D. Không xảy ra hiện tượng gì
A. ZnSO4
B. Na2SO3
C. CuSO4
D. MgSO3
A. 25% và 75%
B. 20% và 80%
C. 22% và 78%
D. 30% và 70%
A. 7,04%
B. 6,06%
C. 9,30%
D. 6,98%
A. 59,02%
B. 61,34%
C. 40,98%
D. 38,66%
A. H2SO3.
B. H2SO2.
C. H2SO4.
D. H2SO5.
A. 2,22 g
B. 22,2 g
C. 22,3 g
D. 23,2 g
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C. 3,5 lít
D. 1,5 lít
A. 44,8 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
A. Chất khí cháy được trong không khí
B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.
D. Chất khí không tan trong nước.
A. Zn
B. Na2SO3
C. FeS
D. Na2CO3
A. CO2, SO2, CuO.
B. SO2, Na2O, CaO.
C. CuO, Na2O, CaO.
D. CaO, SO2, CuO.
A. Fe, Cu, Mg.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag
A. hóa đỏ
B. hóa xanh.
C. không đổi màu.
D. không màu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK