A Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
C Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.
D Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.
A Al và AgCl
B Fe và AgCl
C Cu và AgBr
D Fe và AgF
A Glucozơ
B Chất béo
C Saccarozơ
D Xenlulozơ
A Tính dẫn điện.
B Ánh kim.
C Khối lượng riêng.
D Tính dẫn nhiệt.
A 1,72.
B 1,56.
C 1,98.
D 1,66.
A tác dụng với oxi không khí.
B tác dụng với khí cacbonic.
C tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
D tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
A 30,46
B 12,22
C 28,86
D 24,02
A Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ.
C Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
A 1,96 gam
B 1,42 gam
C 2,80 gam
D 2,26 gam
A 3
B 5
C 6
D 4
A Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
D Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.
A Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
C Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.
D Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
A 7
B 6
C 5
D 4
A a = 0,75b.
B a = 0,8b.
C a = 0,35b.
D a = 0,5b.
A 32,0 gam
B 40,0 gam
C 62,5 gam
D 25,6 gam
A 20,8
B 18,6
C 22,6
D 20,6
A Moocphin.
B Heroin.
C Cafein.
D Nicotin.
A Li.
B K.
C Na.
D Rb.
A metyl propionat.
B metyl fomat.
C metyl axetat.
D etyl fomat.
A 27,25%.
B 62,40%.
C 72,70%.
D 37,50%.
A Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều cho được phản ứng thủy phân.
B Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6H10O5)n nên chúng là đồng phân của nhau.
C Xenlulozơ được tạo bởi các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết α - 1,4-glicozit.
D Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
A dung dịch NaHCO3.
B dung dịch Ca(OH)2.
C dung dịch NaOH.
D dung dịch NaCl.
A 2
B 1
C 6
D 8
A (H2N)2C3H5COOH.
B H2NC4H7(COOH)2.
C H2NC2H3(COOH)2.
D H2NC3H5(COOH)2.
A 3 : 2
B 3 : 7
C 7 : 3
D 2 : 3
A 113,44g
B 91,84g
C 107,70g
D 110,20g
A 38,792
B 34,760
C 31,880
D 34,312
A 1,95.
B 3,78.
C 2,43.
D 2,56.
A 8 : 5.
B 6 : 5.
C 4 : 3.
D 3 : 2.
A 2
B 5
C 3
D 4
A Glicozit
B Hidro
C Amit
D Peptit
A Chúng đều thuộc loại cacbohidrat
B Chúng đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
C Đều bị thủy phân trong môi trường áxit
D Đều không tham gia phản ứng tráng bạc
A 5
B 4
C 2
D 3
A axit béo và glixerol
B axit cacboxylic và glixerol
C CO2 và H2O
D NH3, CO2 và H2O
A Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc -aminoaxit được gọi là polipeptit.
B Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc -aminoaxit được gọi là đipeptit.
D Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK