A Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.
C Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp.
A chỉ phản ứng (1).
B chỉ phản ứng (3).
C hai phản ứng (1) và (2).
D hai phản ứng (2) và (3).
A đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
A Polietilen, tơ tằm, nhựa rezol.
B Polietilen, cao su thiên nhiên, PVA.
C Polietilen, đất sét ướt, PVC.
D Polietilen, polistiren, bakelit.
A tơ hóa học và tơ tổng hợp.
B tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C tơ hóa học và tơ thiên nhiên.
D tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
A axit metacrylic.
B caprolactam.
C phenol.
D axit caproic.
A điều chế tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
B điều chế tơ nilon-6 từ axit e-aminocaproic.
C điều chế tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic.
D điều chế tơ lapsan từ etylenglicol và axit terephtalic.
A HO-CH2-CH2-OH, HOOC-C6H4-COOH.
B HO-CH2-COOH, HO-C6H4-COOH.
C HOOC-CH2CH2-COOH, HO-C6H4-OH.
D A, B, C đều đúng.
A polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
B polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
C polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
D polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
A HCOOH trong môi trường axit.
B CH3CHO trong môi trường axit.
C CH3COOH trong môi trường axit.
D HCHO trong môi trường axit.
A HCHO trong môi trường kiềm.
B CH3CHO trong môi trường axit.
C HCHO trong môi trường axit.
D HCOOH trong môi trường axit.
A bông.
B capron.
C visco.
D xenlulozơ axetat.
A tơ nilon-6.
B tơ capron.
C tơ nilon-6,6.
D tơ nitron.
A amilozơ.
B glicogen.
C cao su lưu hóa.
D xenlulozơ.
A xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
B amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat).
C amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
D xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.
A So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
B So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.
C Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.
D Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.
A PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
B PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilopectin, xenlulozơ.
C PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D
PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK