A 0,12.
B 0,24.
C 0,06.
D 0,18.
A BaCl2, HCl, Cl2.
B NaOH, Na2SO4, Cl2
C KI, NH3, NH4Cl
D Br2, NaNO3, KMnO4
A 349,8.
B 348,9.
C 384,9.
D 394,8.
A X1 khác Y2.
B X2 khác Y1.
C X1 trùng Y2 và X2 trùng Y1
D X1, X2, Y1, Y2 là bốn chất khác nhau.
A 6.
B 5.
C 4.
D 7.
A etyl acrylat, etylen diaxetat, xelulozo triaxetat.
B Vinyl axetat, natri etylat, lipit.
C Natri phenolat, metyl fomat, etyl acrylat.
D Etylen điaxxetat, lipit, natri phenolat
A 2,688 lít.
B 2,24 lít.
C 1,12 lít.
D 3,36 lít.
A Mg(OH)2 → MgO + H2O.
B 2Mg(NO3)2 → 2MgO + 4NO2 + O2.
C BaSO4 → Ba + SO2 + O2.
D CaCO3 → CaO + CO2.
A 450 ml .
B 600 ml .
C 150 ml .
D 300 ml .
A 949,2.
B 940,6 .
C 950,8 .
D 952,6 .
A 20,5 năm .
B 40,5 năm .
C 25,5 năm
D 42,5 năm .
A chất oxi hóa
B môi trường .
C chất khử .
D chất xúc tác .
A Hỗn hợp X, Z có tỷ lệ số mol 1:1 tan được hoàn toàn trong nước dư.
B Đốt cháy Y có thể tạo tối đa 3 oxit.
C Trong 4 kim loại, T có tính khử mạnh nhất.
D X có thể đẩy ion kim loại T ra khỏi dung dịch muối.
A 33,3% .
B 55% .
C 88,8%
D 66,7%.
A 5 .
B 3 .
C 4 .
D 6.
A Al là kim loại thuộc nhóm B.
B Các nguyên tố, mà nguyên tử mà nó có số electron p bằng 2,8 và 14 thuộc cùng một nhóm.
C Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng.
D Bán kính của Na lớn hơn bán kính của Na+.
A CH2=CHOOC-CH3 .
B CH2=CHCOOCH3
C C6H5COOCH3 .
D CH3COOC2H5.
A (2), (3), (4) .
B (1), (2) .
C (1), (2), (3) .
D (1), (4).
A 4
B 5
C 3
D 7
A 27y/17
B 432y/17
C 54y/17
D 108y/17
A Fe(NO3)3 dư.
B Fe(NO3)2 dư
C AgNO3 dư
D HNO3 loãng, dư.
A 6,66.
B 8,88.
C 7,20.
D 10,58.
A MgSO4 và FeSO4
B Fe(NO3)2 dư
C AgNO3 dư
D HNO3 loãng, dư.
A 4
B 2
C 5
D 3
A CH3CH2CH2COOCH3. .
B CH3COOCH2CH2CH3
C CH3CH2CH2CH2COOCH3.
D CH3COOCH2CH2CH2CH3.
A 4
B 2
C 3
D 5
A 4
B 1
C 2
D 3
A Trong công nghiệm nhôm được điều chế từ quặng đôlomit.
B Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cữa của nước
C Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
D CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
A HCOONH3C2H5.
B C2H5COONH4.
C CH3COONH3CH3.
D NH2CH2COOCH3.
A 1
B 4
C 3
D 2
A Tơ visco và tơ xelulozo axetat đều được điều chế từ xenlulozo vì chúng thuộc loại tơ nhân tạo.
B Glucozo, axit lactic, sobitol, fructozo và tinh bột đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
C Anilin có tính bazo nhưng dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
D Glyxin, alanin là các α –aminoaxit.
A [C6H7O2 (OH)3]n.
B [C6H7O3 (OH)3]n.
C [C6H8O2 (OH)3]n.
D [C6H5O2 (OH)3]n.
A Quỳ tím.
B dung dịch HCl.
C dung dịch NaOH.
D dung dịch Cu(OH)2 trong NaOH.
A Ar
B O2 và H2O
C H2O.
D O2
A 2,8.
B 8,4.
C 11,2
D 5,6.
A 0,1M
B 1M
C 0,2M
D 0,5M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK