A Cu(NO3)2.
B FeCl3.
C MgSO4.
D Fe(NO3)2.
A Có 5 chất phản ứng với dung dịch HCl đun nóng.
B Có 2 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C Có 3 chất làm mất màu nước brom.
D Có 3 chất phản ứng với H2 (xt Ni, t0).
A Cu2+.
B Ag+.
C Fe2+.
D Fe3+.
A 2,52 lít.
B 2,80 lít.
C 1,68 lít.
D 1,12 lít.
A Tơ visco.
B Tơ nilon-6
C Polibutadien.
D Tơ nitron.
A Metyl metacrylat
B Vinylpropionat.
C Vinyl axetat
D Anlyl axetat
A 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
B Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
C FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
D FeO + CO → Fe + CO2
A 7,20.
B 14,40.
C 5,40.
D 10,80.
A (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A 6,72.
B 2,24.
C 1,12.
D 4,48.
A 64,8.
B 72,9 .
C 90,0.
D 81,0.
A NH3.
B (C6H5)2NH (điphenyl amin).
C C6H5NH2 (anilin).
D CH3NH2.
A Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B Cho CrO3 vào H2O
C Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
D Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
A 6,24.
B 5,68.
C 0,64.
D 5,52.
A propyl axetat.
B metyl axetat.
C etyl axetat.
D metyl propionat.
A Mg2+, Ca2+.
B Na+, K+.
C Be2+, Ba2+.
D Cl‑, HCO3-.
A 2
B 4
C 3
D 1
A 18,675.
B 16,575.
C 16,725.
D 18,825.
A Na, Ca, Zn.
B Fe, Ca, Al.
C Na, Ca, Al.
D Na, Cu, Al
A CaCl2.
B Ca(OH)2.
C H2SO4.
D quỳ tím.
A 0,01 mol.
B 0,015 mol.
C 0,045
D 0,03 mol.
A Al
B Cu
C Cr
D Fe
A Poliacrilonitrin.
B Đipeptit Gly-Ala.
C Axit glutamic.
D Tristearin
A 2,7.
B 5,4
C 8,1.
D 6,75.
A 0,672.
B 4,032.
C 8,96
D 12,096.
A 5,76.
B 11,52.
C 2,88.
D 1,92.
A 3
B 2
C 4
D 1
A 32 gam.
B 40 gam.
C 24 gam
D 39,2 gam.
A etylaxetat, fructozơ, glucozơ, axit aminoaxetic.
B axit aminoaxetic, glucozơ, fructozơ, etylaxetat.
C etylaxetat, glucozơ, fructozơ, axit aminoaxetic.
D etylaxetat, glucozơ, axit aminoaxetic, fructozơ.
A 4
B 7
C 5
D 6
A 1,17.
B 1,71
C 1,95
D 1,59
A 320 và 3,25.
B 200 và 3,25
C 400 và 5,2
D 400 và 6,5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK