A 6,0.
B 5,5.
C 4,5 hoặc 5,5.
D 6,0 hoặc 4,5.
A Ánh kim.
B Tính dẻo
C Tính dẫn điện
D Tính cứng.
A 58,8.
B 56,0.
C 47,6.
D 30,0.
A A. nước mềm
B nước cứng toàn phần.
C nước cứng vĩnh cửu
D nước cứng tạm thời.
A Glyxin, glucozơ, natri phenolat, metylamin
B Glyxin, saccarozơ, natri phenolat, anilin
C Natri phenolat, saccarozơ, glyxin, metylamin
D Etylamin, glucozơ, natri phenolat, glyxin.
A 0,015
B 0,025
C 0,01
D 0,06
A Li2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O.
B (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A C3H7NH2 và C4H9NH2.
B C2H5NH2 và C3H7NH2
C CH3NH2 và C2H5NH2.
D C2H5NH2 và C4H9NH2.
A Dung dịch Y có pH>7.
B Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 39,34% .
C Trong dung dịch Y, tỷ lệ nFe2+: nFe3+ = 2:3
D Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 87,1 gam.
A KNO3, CuSO4.
B MgCl2, FeSO4
C C. KBr, HCl
D AgNO3, CaCl2.
A 1 < 5 < 2 < 3 < 4
B 1 < 5 < 3 < 2 < 4
C 5 < 1 < 2 < 4 < 3.
D 1 < 2 < 3 < 4 < 5
A 28,6 gam
B 7,8 gam.
C 197,2 gam
D 23,4 gam.
A Poli(phenol-fomandehit).
B Poliacrilonitrin.
C Poli(vinylclorua).
D Poli(metylmetacrylat).
A Tinh bột
B Glucozo
C Saccarozơ.
D Xenlulozo
A Cu2+, Fe3+, Cl2, Fe2+
B Fe3+, Cl2, Cu2+, Fe2+
C Cl2, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D Cl2, Cu2+, Fe2+, Fe3+
A Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
B Đốt một dây Fe trong bình kín chứa khí O2.
C Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
D Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
A Khí metylamin tác dụng với nước khéo nước vào bình.
B Metylamin tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
D Nước phun vào bình và không có màu.
A 4
B 5
C 3
D 6
A 4, 2, 3, 1.
B 3, 2, 4, 2.
C 3, 2, 3, 2.
D 3, 3, 3, 2.
A Quỳ tím.
B Dung dịch Br2
C Dung dịch AgNO3/NH3.
D Dung dịch AgNO3/NH3 hoặc dung dịch Br2.
A Mg2+, Fe3+, Fe2+ .
B Zn2+, Cu2+, Fe2+.
C Mg2+, Zn2+, Fe2+.
D Mg2+, Cu2+, Fe3+
A CnH2nO6.
B CnH2n-2O6.
C CnH2n-3O6.
D CnH2n-6O6.
A 12 ≤ m ≤ 15.
B 6 ≤ m ≤ 12.
C 0 ≤ m ≤ 12.
D 6 ≤ m ≤ 15.
A Na2S
B Na2SO3
C NaHSO3
D NaOH.
A 60%
B 80%
C 20%
D 40%
A 0,4
B 0,3
C 0,5
D 0,45
A CO2, SO2.
B SO2, CO2.
C SO2, nước Javel.
D CO2, nước Javel.
A CrBr3, Na2CrO7, CrCl2
B Na2CrO7, Na2CrO4, CrCl3
C Na2CrO4, Na2CrO7, CrCl2
D Na2CrO4, Na2CrO7, CrCl3
A Fe(NO3)3 dư
B HCl dư
C Fe(NO3)3 dư hoặc AgNO3 dư.
D AgNO3 dư.
A CH3COOH, H% = 68%.
B CH2=CH-COOH, H%= 78%
C CH2=CH-COOH, H% = 72%.
D CH3COOH, H% = 72%.
A Đốt
B Thủy phân
C Ngửi
D Cắt
A Y là (Gly)2(Ala)2
B Tổng số nguyên tử C trong X là 5.
C Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol
D Số mol của Z là 0,1 mol.
A Glucozơ tác dụng với nước brom.
B Glucozơ tác dụng với dung dịch KMnO4/H+
C Hidro hóa glucozơ
D Phản ứng tráng bạc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK