A Mg
B Zn
C Cu
D Al
A 8,265
B 9,012
C 8,964
D 7,920
A Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng
B CrO3 bốc cháy khi tiếp xúc S, C, P, C2H5OH
C Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4, màu dung dịch chuyển từ vàng sang da cam
D Cho CrO3 vào nước luôn thu được hỗn hợp 2 axit
A Fe + Cl2 → FeCl2
B Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
C Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O
D Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2
A phenylamin
B benzylamin
C. hexylamin D. hexametylenđiamin
C hexylamin
D hexametylenđiamin
A C3H9N
B C2H7N
C CH5N
D C3H7N
A A. CnH2nO2 (n 2)
B CnH2nO4 (n 5)
C CnH2nO3 (n 4)
D CnH2nO (n 3)
A Xenlulozơ
B Fructozơ
C Glucozơ
D Saccarozơ
A Ca
B Cr
C Fe
D Mg
A Bột sắt
B bột lưu huỳnh
C nước
D bột than
A Xenlulozơ
B Saccarozơ
C Fructozơ
D Tinh bột
A 17,4
B 23,2
C 69,6
D 46,4
A HCl
B NaOH
C H2O
D NaCl
A Fe – Ag – Cu
B Ag – Cu – Fe
C Fe – Cu – Ag
D Cu – Ag – Fe
A Protein
B Poli(etylen terephtalat)
C C. Nilon -6,6
D Poli(vinyl clorua)
A Zn
B Ag
C Fe
D Cu
A 2
B 1
C 3
D 4
A CO, NO
B CO, CO2
C CO2, N2
D SO2, NO2
A 59,97
B 97,95
C 112,95
D 49,97
A 0,36
B 0,6
C 0,4
D 0,15
A (1), (3), (4), (6)
B (1), (2), (3), (4)
C (1), (3), (4), (5)
D (2), (3), (5), (6)
A 50
B 10
C 5
D 90
A 0,10 và 0,30
B 0,05 và 0,15
C 0,10 và 0,15
D 0,05 và 0,30
A C2H5COOC2H5
B CH3COOC2H5
C C2H5COOCH3
D C2H3COOC2H5
A 1,84
B 1,96
C 2,34
D 2,16
A 44,525
B 39,350
C 34,850
D 42,725
A 56,8 g
B 52,4 g
C 44,4 g
D 58,6 g
A c ≤ 2( a+b)
B 2a < c ≤ 2( a+b)
C 2a < c < 2( a+b)
D 2(a – b) < c < 2( a+b)
A Tất cả các amino axit đều làm giấy quì tím hoá đỏ
B Chất béo là đieste của glixerol với axit béo
C Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H+, t0) thu được saccarozơ
D Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng không thuận nghịch
A 75
B 125
C 103
D 89
A metylamin, anilin, alanin, triolein
B metylamin, anilin, xenlulozơ, triolein
C etylamin, anilin, glyxin, tripanmitin
D etylamin, anilin, alanin, tripanmitin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK