A xanh.
B vàng.
C da cam.
D tím.
A Benzylamoni clorua.
B Glyxin.
C Metylamin.
D Metyl fomat.
A 9,2.
B 6,4.
C 4,6.
D 3,2.
A Polistiren.
B Teflon.
C Poli(hexametylen-ađipamit).
D Poli(vinyl clorua).
A CaCO3.
B CO.
C Ca.
D CO2.
A 3
B 4
C 2
D 1
A MgO.
B KOH.
C Al.
D Ba(OH)2.
A CrO3 và CrO.
B CrO3 và Cr2O3.
C Cr2O3 và CrO.
D Cr2O3 và CrO3.
A 44,0 gam.
B 36,7 gam.
C 36,5 gam.
D 43,6 gam.
A Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.
B Khí thải của các phương tiện giao thông.
C Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
D Hoạt động của núi lửa.
A Tristearin, xenlulozơ, glucozơ.
B Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.
C Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).
A Khoai tây.
B Sắn.
C Ngô.
D Gạo.
A Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ.
B Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng.
C Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa màu nâu đỏ.
D Cho dung dịch CrCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng.
A 4
B 1
C 3
D 2
A Glucozơ.
B Anilin.
C Mantozơ.
D Vinyl axetat.
A C, H.
B C, H, Cl.
C C, H, N.
D C, H, N, O.
A Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím.
B Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao.
C Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép.
D Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe.
A Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
C Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
D Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
A 71,712.
B 72,000.
C 36,000.
D 71,64.
A Cho kim loại Na vào dung dịch BaCl2.
B Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
C Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.
A Dung dịch Na2SO4.
B Dung dịch NaOH.
C Dung dịch Na2CO3.
D Dung dịch HCl.
A Mg, K, Fe, Cu.
B Cu, Fe, K, Mg.
C K, Mg, Fe, Cu.
D Cu, Fe, Mg, K.
A Al2O3, Zn, Fe, Cu.
B Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
C Al, Zn, Fe, Cu.
D Cu, Al, ZnO, Fe.
A Fructozơ không làm mất màu nước brom.
B Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D Isoamyl axetat là este không no.
A 900.
B 720.
C 1800.
D 90.
A Giá trị của m là 26,58.
B Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.
C Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
D Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
A Tơ visco là tơ hóa học.
B Poli(vinyl axetat) bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng tạo ra poli(vinyl ancol).
C Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
A 1
B 4
C 2
D 3
A 15,44.
B 18,96.
C 11,92.
D 13,20.
A 0,028.
B 0,029.
C 0,027.
D 0,026.
A 38,8.
B 50,8.
C 42,8.
D 34,4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK