A 2 cm.
B 3 cm.
C 12 cm.
D 6 cm.
A Biên độ và gia tốc.
B Biên độ và tốc độ.
C Biên độ và cơ năng.
D Li độ và tốc độ.
A Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
A Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí.
B Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không.
D Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép.
A
B
C
D
A
B
C
D
A Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
B Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
A Mạch khuyếch đại.
B Mạch tách sóng.
C Mạch biến điệu.
D Anten.
A Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A bị lệch trong điện trường.
B không có tác dụng nhiệt.
C có thể kích thích sự phát quang của một số chất.
D là các tia không nhìn thấy.
A Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
D Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
A nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
D lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
A 20 cm/s.
B 10 cm/s.
C 5 cm/s.
D 40 cm/s.
A 10,0 g.
B 7,5 g.
C 5,0 g.
D 12,5 g.
A 24 km/h.
B 72 km/h.
C 40 km/h.
D 30 km/h.
A 60 cm.
B 100 cm.
C 144 cm.
D 80 cm.
A 5 cm.
B 1 cm.
C 3 cm.
D 7 cm.
A - 4 cm.
B
C
D 4 cm.
A 75 cm/s.
B 50 cm/s.
C 100 cm/s.
D 25 cm/s.
A 20 m/s.
B 400 m/s.
C 200 m/s.
D 40 m/s.
A 107 lần.
B 106 lần.
C 103 lần.
D 105 lần.
A - 5 A .
B 5 A .
C - 5 A .
D 5 A.
A 0,50.
B 0,86.
C 1,00.
D 0,71.
A 250 V.
B 500 V.
C 1000 V.
D 1,6 V.
A 25 vòng/phút.
B 75 vòng/phút.
C 480 vòng/phút.
D 750 vòng/phút
A 1 µs.
B 4 µs.
C 3 µs.
D 2 µs.
A 1,75 cm.
B 1,25 cm.
C 1,52 cm.
D 1,57 cm.
A 0,45 mm.
B 0,50 mm.
C 0,55 mm.
D 0,60 mm.
A 26,7 cm/s
B 28,0 cm/s.
C 27,3 cm/s.
D 27 cm/s.
A 85,8%
B 89,2%
C 87,7%
D 92,8%
A \(8mA\)
B \(10mA\)
C \(6mA\)
D \(4mA\)
A 6 cm
B 2 cm
C 4 cm
D 8 cm
A 1,5 m.
B 1 m.
C 1,2 m.
D 1,8 m.
A L=2/5π (H), C=10-3/175 π (F)
B L=2/5π (H), C=10-3/75 π (F)
C L=1/2π (H),C=10-3/175 π (F)
D L=1/2π (H),C=10-3/75 π (F)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK