A lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp
B thực hiện một dao động toàn phần
C lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp
D lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp
A (f+f0)/2
B f
C f + f0
D f0
A 0,1 s
B 0,05 s
C 0,4 s
D 0,2 s
A cường độ âm
B tần số âm
C độ cao của âm
D đồ thị dao động âm
A 2/9
B 1/9
C
D
A 6,4 m
B 0,25 m
C 4 m
D 64 m
A Mạch LC nối tiếp
B Mạch RL nối tiếp
C Mạch RC nối tiểp
D Mạch RLC nối tiếp khi cộng hưởng
A quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
B khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên môt phương truyền sóng
C khoảng cách giữa hai diêm gân nhau nhất dao động cùng pha
D khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha
A cùng biên độ và độ lệch pha không đổi
B cùng biên độ và cùng pha
C cùng tần số và độ lệch pha không đổi
D cùng tần sổ và cùng biên độ
A lúc vật đi qua vị trí cân bằng
B tại thời điểm ban đầu
C sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì
D tại vị trí biên
A 6 cm
B 0,6 cm
C 12 cm
D 24 cm
A tần số không đổi, bước sóng tăng
B tần số giảm, bước sóng tăng
C tần số không đổi, bước sóng giảm
D tần số tăng, bước sóng tăng
A Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm
B Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ “đi qua” tụ điện
C Trong 1s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần
D Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện
A 15 cm/s.
B 50 cm/s
C 60cm/s
D 30 cm/s
A vuông góc với mặt phẳng khung và trục quay vuông góc với
B vuông góc với mặt phẳng khung và trục quay song song với
C thuộc mặt phẳng khung và trục quay song song với
D thuộc mặt phẳng khung và trục quay vuông góc với
A v0/ a0
B 2π v0/ a0
C 2π a0 /v0
D a0 /v0
A có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
A 21,6kJ
B 43,2 kJ
C 0,72 kJ
D 0,36 kJ
A ngược pha với điện áp giữa hai bản tụ điện
B cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ điện
C trễ pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc 90°
D sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc 90°
A f = np
B f = np/60
C f = n/p
D f = p/n
A tác dụng của từ trường lên cuộn dây có dòng điện
B cảm ứng điện từ
C tự cảm
D tác dụng của lực từ lên dòng điện
A chất khí và chất rắn
B chất rắn và chất lỏng
C chất khí
D chất rắn
A
B
C
D
A 18,5 cm
B 19 cm
C 21cm
D 12,5 cm
A 120 cm/s
B 75 cm/s
C 100 cm/s
D 65 cm/s
A 18 cm/s
B 24 cm/s
C 30 cm/s
D 6 cm/s
A 4 m/s.
B 5 m/s.
C 2 m/s.
D 2,5 m/s.
A 8 m/s
B 6,4 m/s
C 4m/s
D 3,2 m/s
A
B 4A
C -4A
D -
A 24,43 cm/s
B 24,35 cm/s
C 24,75 cm/s
D 24,92 cm/s
A 1,02 A
B 3,2 A
C 1,35 A
D 2,4 A
A 4 điểm
B 2 điểm
C 3 điểm
D 5 điểm
A 1,57 H
B 0,98 H
C 1,45H
D 0,64 H
A 1,75 s
B 3,75 s
C 4,75 s
D 2,75 s
A 330 W
B 360 W
C 440 W
D 400 W
A 64 cm/s
B 68 cm/s
C 56 cm/s
D 60 cm/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK