A vận tốc cực đại
B động năng bằng thế năng
C gia tốc triệt tiêu
D vật đổi chiều chuyển động
A Động năng, thế năng và lực kéo về.
B Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
C Vận tốc, động năng và thế năng.
D Vận tốc, gia tốc và động năng.
A 5Hz.
B 10Hz.
C 2,5Hz.
D 20Hz.
A Tần số dao động.
B Chu kì dao động.
C Tần số góc.
D Pha ban đầu.
A nhiễu xạ sóng.
B giao thoa sóng.
C khúc xạ sóng.
D phản xạ sóng.
A âm có cường độ rất nhỏ.
B âm là tai người nghe thấy rất nhỏ.
C âm có tần số nhỏ hơn 16Hz.
D truyền trong mọi môi trường nhanh hơn siêu âm.
A 4 lần.
B 2 lần.
C 3 lần.
D 6 lần.
A Bếp điện, đèn dây tóc.
B Tinh chế kim loại bằng điện phân.
C Mạ điện, đúc điện.
D Nạp điện cho acquy.
A Z/R = 1.
B P = UI.
C U ≠ UR.
D 1/Lω = Cω
A 120 lần.
B 60 lần.
C 100 lần.
D 30 lần.
A là công suất trung bình trong một chu kì.
B là P = UIcosφ.
C là P = RI2.
D là công suất tức thời.
A \(f = 2\pi {{{Q_0}} \over {{I_0}}}\)
B \(f = {{{I_0}} \over {2\pi {Q_0}}}\)
C \(f = 2\pi {{{I_0}} \over {{Q_0}}}\)
D \(f = {{{Q_0}} \over {2\pi {I_0}}}\)
A Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
A mức cường độ âm.
B cường độ âm.
C độ to của âm.
D độ cao của âm.
A 8
B 10
C 14
D 12
A 20cm.
B 40cm.
C 80cm.
D 160cm.
A 10A.
B 20A.
C 5 A.
D 5A.
A 12.
B 5.
C 10.
D 8
A Điện dung của tụ C.
B Điện trở thuần R.
C Độ tự cảm.
D Tần số của dòng điện xoay chiều.
A Số vòng trên các cuộn dây khác nhau.
B Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi.
D Luôn có biểu thức U1.I1 = U2.I2.
A Sóng dài.
B Sóng trung.
C Sóng ngắn.
D Sóng cực ngắn.
A môi trường vật dao động.
B biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A 2cm.
B 3cm.
C 5cm.
D 19cm.
A 400(J).
B 4(J).
C 0,04(J).
D 0,08(J).
A i = 2,4cos(100πt – π/2)(A).
B i = 1,2cos(100πt – π/2)(A).
C i = 4,8cos(100πt + π/3)(A).
D i = 1,2cos(100πt + π/2)(A).
A song song, C0 = C/2.
B nối tiếp, C0 = C.
C song song, C0 = C.
D nối tiếp, C0 = C/2.
A Hz.
B 120Hz.
C Hz.
D 60Hz.
A 90 MHz
B 100 MHz
C 80 MHz
D 60 MHz
A C=1,68÷16,67(pF)
B C=1,68÷9,48(pF)
C C=2,84÷27,78(pF)
D C=2,84÷28,78(pF)
A 5,75%.
B 2,25%.
C 10,25%.
D 25%.
A 1,25cm.
B 2,8cm.
C 1,8cm.
D 2,25cm.
A u = 1,5cos(40πt - 11π) cm
B u = 3cos(40πt - 11π) cm
C u = -3cos(40πt + 10π) cm
D u = 3cos(40πt - 10π) cm
A P=513μW
B P=2,15mW
C P=1,34mW
D P=137μW
A \(x = 5cos{\pi \over 2}t(cm)\)
B \(x = cos({\pi \over 2}t - {\pi \over 2})(cm)\)
C \(x = 5cos({\pi \over 2}t + \pi )(cm)\)
D \(x = 5cos({\pi \over 2}t - \pi )(cm)\)
A 1/2
B 1/4
C 1/3
D 1
A Đường cực tiểu thứ 3
B Đường cực đại thứ 3
C Đường cực tiểu thứ 2
D Đường cực đại thứ 2
A 700V
B 10V
C 1000V
D 7V
A 10Ω
B 17 Ω
C 20 Ω
D 14 Ω
A 0,923.
B 1.
C 0,5.
D 0,71.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK