A. Thêm H2 vào bình làm cho tốc độ của phản ứng thuận giảm đi.
B. Nếu tăng nhiệt độ của bình phản ứng thấy màu tím của hệ đậm lên thì phản ứng thuận tỏa nhiệt.
C. Tăng nồng độ HI làm màu tím của hệ nhạt đi.
D. Tăng dung tích của bình phản ứng làm cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều thuận.
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.
B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.
C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.
D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.
B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực
D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.
A. Tăng nhiệt độ của hệ.
B. Giảm áp suất của hệ
C. Làm giảm nồng đọ của chất B.
D. Cho thêm chất A vào hệ
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
A. CuS vào dung dịch HCl.
B. FeS tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
C. Khí H2 tác dụng với SO2.
D. FeS tác dụng với H2SO4 loãng.
A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
A. màu da cam.
B. màu vàng.
C. màu xanh lục.
D. không màu.
A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước.
B. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.
C. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi.
D. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất.
A. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
A. H2, Cl2 và O2.
B. Cl2 và O2.
C. Cl2 và H2.
D. O2 và H2
A. Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Cl2.
B. Fe(OH)3, FeO, FeCl3, Fe3O4.
C. AgNO3, Na2CO3, Fe2O3, Br2.
D. Fe3O4, FeO, AgNO3, FeS
A. Tăng
B. Giảm.
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không đổi.
A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị với hidro
C. Nguyên tử có khả năng thu thêm một electron
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
A. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dd NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO
B. 0,3 mol Cl2 tác dụng với dd KOH dư (70OC) tạo 0,1mol KClO3
C. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dd Na2SO3 dư tạo 0,2 mol Na2SO4
D. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dd SO2 dư tạo 0,2 mol H2SO4
A.1
B. 3
C. 2
D. 0
A. 1,2,3,4
B. 3,4,5.
C. 2,3,4
D. 1,2,3
A. 4 chất
B. 2 chất
C. 1 chất
D. 3 chất
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
A. H2S và SO2
B. SO2 và H2S
C. SO2 và HI
D. HI và SO2
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
B. dung dịch KOH, CaO, nước Br2
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
D. H2S, O2, nước Br2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX tăng dần
B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng
C. Các HX đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học
D. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2
A. CaCO3 CaO + CO2(khí)
B. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)
C. H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí)
D. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)
A. (2),(4),(5)
B. (1),(3),(5)
C. (2),(5),(1).
D. (3),(5),(4)
A. Chuyển sang màu tím đen
B. Chuyển sang màu vàng nâu
C. Không chuyển màu
D. Chuyển sang màu xanh tím
A. V1 = V2
B. V1 < V2
C. V1 > V2
D. V1 < ½ V2
A. vt giảm, vn tăng
B. vt tăng, vn giảm
C. vt và vn đều giảm
D. vt và vn đều tăng
A. 4
B. 3
C. 8
D. 5.
A. Chuyển dịch theo chiều thuận
B. Không chuyển dịch theo chiều nào
C. Không xác định
D. Chuyển dịch theo chiều nghịch
A.6
B.7
C.9
D.8
A.6
B.5
C.7
D.4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK