A saccarozơ
B fructozơ
C glucozơ
D xenlulozơ
A 0,10
B 0,15
C 0,20
D 0,30
A Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước.
B Giữa các phân tử este tạo được liên kết hiđro với nhau.
C Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng một chiều.
D So với các axit đồng phân, este có nhiệt độ sôi cao hơn.
A 208,688 lit
B 298,125 lit
C 452,893 lit
D 425,926 lit
A xanh thẫm
B tím
C đen
D vàng
A glyxylvalin
B triolein
C saccarozơ
D phenyl fomat.
A 6
B 5
C 4
D 3
A Tơ bán tổng hợp.
B Tơ thiên nhiên.
C Tơ tổng hợp.
D Tơ poliamit.
A 170 kg và 80 kg
B 65 kg và 40 kg
C 171 kg và 82 kg
D 215 kg và 80 kg
A Sn
B Zn
C Cu
D Ni
A chỉ dùng dung dịch HCl
B đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3
C chỉ dùng Na2CO3
D đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl
A 5
B 3
C 2
D 4
A 4,6.
B 23.
C 2,3.
D 11,5.
A 3Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
B 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe.
C 2Al2O3 đpnc→ 4Al + 3O2.
D 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
A 32,27
B 20,01
C 58,34
D 64,53
A Pirit.
B Manhetit.
C Xiđerit.
D Hematit.
A Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
B Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2.
C Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
D Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 dư.
A 2
B 3
C 4
D 5
A 0,16 mol
B 0,12 mol
C 0,15 mol
D 0,20 mol
A 2
B 5
C 3
D 4
A 6
B 5
C 4
D 7
A Giấm ăn.
B Muối ăn.
C Nước.
D Xút.
A 36,44%.
B 45,55%.
C 30,37%.
D 54,66%.
A 227
B 231
C 220
D 225
A 4
B 6
C 5
D 7
A 60,246
B 18,456
C 51,632
D 20,567
A saccarozơ
B fructozơ
C glucozơ
D xenlulozơ
A 0,10
B 0,15
C 0,20
D 0,30
A Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước.
B Giữa các phân tử este tạo được liên kết hiđro với nhau.
C Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng một chiều.
D So với các axit đồng phân, este có nhiệt độ sôi cao hơn.
A 208,688 lit
B 298,125 lit
C 452,893 lit
D 425,926 lit
A xanh thẫm
B tím
C đen
D vàng
A glyxylvalin
B triolein
C saccarozơ
D phenyl fomat.
A 6
B 5
C 4
D 3
A Tơ bán tổng hợp.
B Tơ thiên nhiên.
C Tơ tổng hợp.
D Tơ poliamit.
A 170 kg và 80 kg
B 65 kg và 40 kg
C 171 kg và 82 kg
D 215 kg và 80 kg
A Sn
B Zn
C Cu
D Ni
A chỉ dùng dung dịch HCl
B đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3
C chỉ dùng Na2CO3
D đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl
A 5
B 3
C 2
D 4
A 4,6.
B 23.
C 2,3.
D 11,5.
A 3Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
B 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe.
C 2Al2O3 đpnc→ 4Al + 3O2.
D 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
A 32,27
B 20,01
C 58,34
D 64,53
A Pirit.
B Manhetit.
C Xiđerit.
D Hematit.
A Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
B Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2.
C Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
D Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 dư.
A 2
B 3
C 4
D 5
A 0,16 mol
B 0,12 mol
C 0,15 mol
D 0,20 mol
A 2
B 5
C 3
D 4
A 6
B 5
C 4
D 7
A Giấm ăn.
B Muối ăn.
C Nước.
D Xút.
A 36,44%.
B 45,55%.
C 30,37%.
D 54,66%.
A 227
B 231
C 220
D 225
A 4
B 6
C 5
D 7
A 60,246
B 18,456
C 51,632
D 20,567
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK