A Vôi sống.
B Lưu huỳnh.
C Cát.
D Muối ăn.
A 0,5 M.
B 1 M.
C 0,75 M.
D 1,5 M.
A Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
A 23,0 gam.
B 18,9 gam.
C 20,8 gam
D 25,2 gam.
A Cu + dung dịch FeCl3.
B Fe + dung dịch FeCl3.
C Fe + dung dịch HCl.
D Cu + dung dịch FeCl2.
A 3,36.
B 2,24.
C 1,12.
D 4,48.
A Etyl fomat
B Etyl axetat
C Etyl propionat
D Propyl axetat
A Nước vôi trong.
B Dung dịch muối ăn.
C Phèn chua.
D Giấm ăn.
A phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
B phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
D phản ứng với dung dịch NaCl.
A 6,72 lit.
B 2,24 lit.
C 4,48 lit.
D 67,2 lit.
A Sát trùng nước sinh
B Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
D Chữa sâu răng.
A Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được
B Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người
C Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit
D Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m
A Phenylalanin.
B Valin.
C Alanin.
D Glyxin.
A X, Y, R, T.
B X, Z, T.
C Z, R, T.
D X, Y, Z,
A Triolein
B Tristearin
C Tripanmitin
D Stearic.
A glucozơ và mantozơ.
B fructozơ và glucozơ.
C fructozơ và mantozơ.
D saccarozơ và glucozơ.
A Na.
B K.
C Li.
D Rb.
A CH3COONa và CH3OH
B CH3COONa và C2H5OH.
C HCOONa và C2H5OH.
D C2H5COONa và CH3OH.
A Natri hiđroxit.
B Amoniac.
C Natri axetat.
D Anilin
A Fe bị ăn mòn hóa học.
B Sn bị ăn mòn hóa học.
C Sn bị ăn mòn điện hóa.
D Fe bị ăn mòn điện hóa.
A Chu kì 4, nhóm VIIIA.
B Chu kì 4, nhóm IIA.
C Chu kì 4, nhóm VIIIB.
D Chu kì 3, nhóm VIB.
A 4
B 2
C 3
D 1
A 118,2oC 100,5oC 78,3oC
B 100,5oC 78,3oC 118,2oC
C 78,3oC 100,5oC 118,2oC
D 118,2oC 78,3oC 100,5oC
A 2
B 4
C 3
D 1
A 2
B 5
C 4
D 3
A 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
A Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
B Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
C Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
A Fe(OH)2, FeO.
B Fe(NO3)2, FeCl3.
C Fe2O3, Fe2(SO4)3.
D FeO, Fe2O3
A Cu, FeO, ZnO, MgO.
B Cu, Fe, Zn, Mg.
C Cu, Fe, ZnO, MgO.
D Cu, Fe, Zn, MgO.
A Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
B Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
A H2N-CH2-COO-CH3.
B H2N-CH2-COO-C3H7.
C H2N-CH2-COO-C2H5.
D H2N-CH2-CH2-COOH.
A 4
B 3
C 2
D 1
A 0,025
B 0,050
C 0,020
D 0,040
A 0,55 lít.
B 1,34 lít.
C 0,67 lít.
D 1,10 lít.
A 123,4
B 240,1
C 132,4
D Đáp án khác
A 5,08%.
B 6,00%.
C 5,50%.
D 3,16%.
A 88,26 gam
B 21557 gam
C 248 292 gam
D 882,6 gam
A 1,88
B 1,82
C 1,98
D 1,78
A không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
B no, đơn chức.
C không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
D no, hai chức.
A (x + 3y)
B (3x + 6y)
C (12x + 30y).
D (x + 2y)
A 176,45.
B 198,92.
C 134,56.
D 172,45.
A 34,20.
B 27,36.
C 22,80.
D 18,24.
A 4
B 7
C 6
D 5
A 1,37 gam
B 8,57 gam
C 8,75 gam
D 0,97 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK