A 11,20 lít.
B 17,92 lít.
C 4,48 lít.
D 8,96 lít.
A anken.
B ankan.
C ankađien.
D ankin.
A Xi măng.
B Thủy tinh thường.
C Thủy tinh hữu cơ.
D Đồ gốm.
A Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
B Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
C Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
D Ở trạng thái cân bằng, thể tích các chất hai vế phương trình hóa học phải bằng nhau.
A 2
B 4
C 3
D 5
A CH3NH2 và C4H9NH2.
B C3H7NH2 và C4H9NH2.
C C2H5NH2 và C4H9NH2.
D CH3NH2 và C4H9NH2 hoặc C2H5NH2 và C4H9NH2.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 27,0 gam.
B 20,7 gam.
C 37,0 gam.
D 21,6 gam.
A HCl.
B NaHCO3.
C Na3PO4.
D BaCl2.
A 4
B 1
C 3
D 2
A 2
B 3
C 4
D 5
A CH2(OH) – CH2 – CH2(OH).
B CH2(OH) – CH2(OH).
C CH2(OH) – CH(OH) – CH2(OH).
D CH2(OH) – CH2(OH) – CH2(OH).
A 1 ( có), 2 ( có).
B 1 ( không), 2 ( có).
C 1 ( có), 2 ( không).
D 1 ( không), 2( không).
A 3-etylpent-2-en.
B 3, 3-đimetylpent-2-en.
C 3-etylpent-3-en.
D 3-etylpent-1-en.
A 48,2.
B 54,2.
C 47,2.
D 46,4.
A 15 gam.
B 17 gam.
C 16 gam.
D 18 gam.
A 2
B 4
C 5
D 3
A 4,48 lít.
B 3,36 lít.
C 2,24 lít.
D 1,12 lít.
A C17H35COOH và glixerol.
B C15H31COONa và etanol.
C C17H35COONa và glixerol.
D C15H31COOH và glixerol.
A Chiều dịch chuyển của ion Zn2+.
B Bề mặt hai thanh Cu và Zn.
C Chiều chuyển dịch của các electron trong dây dẫn.
D Kí hiệu các điện cực
A 11 và 123.
B 11 và 133.
C 22 và 123.
D 22 và 133.
A CrO3.
B P.
C Cu.
D Fe2O3.
A (4), (2), (1), (3).
B (4), (2), (3), (1).
C (1), (4), (2), (3).
D (1), (2), (3), (4).
A 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
B 15 gam Na3HPO4.
C 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4.
D 50 gam Na3PO4 .
A 2,268 gam.
B 4,374 gam.
C 1,134 gam.
D 2,106 gam.
A Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
B Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d44s2.
C M2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính.
D Ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
A (1), (2), (5).
B (2), (5), (6).
C (2), (3), (6).
D (1), (4), (5).
A 26,2
B 28,0
C 24,8
D 24,1
A 18,035.
B 14,485.
C 16,085.
D 18,300.
A 104,28.
B 116,28.
C 109,5.
D 110,28.
A 24,6.
B 10,6.
C 14,6.
D 28,4.
A Axit 2-amino-2-metylpentanoic.
B Axit -aminovaleric.
C Axit -aminocaproic.
D Axit 2-aminohexanoic
A 0,12 mol.
B 0,14 mol.
C 0,13 mol.
D 0,16 mol.
A 15,2.
B 13,5.
C 17,05.
D 11,65.
A nCO2 = nH2O
B nCO2 = 2nH2O
C 2 nCO2 = nH2O
D 3nCO2 = nH2O
A (1), (4), (7), (8).
B (1), (3), (4), (5), (6).
C (1), (4), (5), (6), (8).
D (1), (3), (4), (5), (8).
A 3,60.
B 4,05.
C 3,90.
D 3,75.
A Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
D NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
A (2), (4), (6).
B (1), (3), (5).
C (1), (3), (4), (5).
D (2), (3), (4), (6).
A 2
B 5
C 4
D 9
A 53,85%.
B 46,15%.
C 50,15%.
D 49,85%..
A 225,000 kg.
B 156,250 kg.
C 216,000 kg.
D 234,375 kg.
A 9,2 và 22,6.
B 23,4 và 13,8.
C 13,8 và 23,4.
D 9,2 và 13,8.
A 0,65.
B 0,4.
C 0,6.
D 0,7.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK