A dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
B dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.
C nước cất và dung dịch H2SO4 đặc.
D dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch KOH đậm đặc.
A dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
A Fe, Cu, Ag.
B Ba, Ag, Au.
C Mg, Zn, Cu.
D Al, Fe, Cr.
A CH3COO-C2H5.
B CH3COO-C2H5.
C HCOO-CH3.
D CH3COO-CH3.
A Trong nguyên tử, số lượng hạt nơtron luôn bằng số lượng hạt electron.
B Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim tăng dần.
D Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
A dung dịch AgNO3/NH3 (t0C)
B Cu(OH)2/OH-
C (CH3CO)2O.
D nước brom.
A 4.
B 5
C 2
D 3
A Cu(OH)2 CuO + H2O.
B 2KNO3 2KNO2 + O2.
C CaCO3 CaO + CO2.
D NaHCO3 NaOH + CO2.
A PbS.
B Na2S.
C CuS.
D FeS.
A Etilen.
B Benzen.
C Axetilen.
D Toluen.
A Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam.
B Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
C Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
A dung dịch NaOH và nước.
B dung dịch HCl và nước.
C dung dịch amoniac và nước.
D dung dịch NaCl và nước.
A dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
B rượu hoặc cồn.
C nước chanh hoặc dấm ăn.
D nước muối.
A 2
B 5
C 3
D 4
A 3
B 4
C 2
D 1
A 35.
B 34
C 32
D 37
A 5
B 3
C 2
D 4
A CH2(NH2)COOH.
B CH3CH2NH2.
C CH3CH2OH.
D CH3COOCH3.
A tăng nhiệt độ của hệ.
B thêm lượng khí H2 vào bình.
C tăng áp suất của hệ.
D thêm lượng khí HI vào bình.
A sự khử ion Cl-.
B sự khử ion Ca2+.
C sự oxi hoá ion Ca2+.
D sự oxi hoá ion Cl-.
A Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
A Fe, Mg, Al.
B Fe, Al, Cr.
C Cu, Pb, Ag.
D Cu, Fe, Al.
A SO2, NO2.
B CO2, SO2.
C CO2, CH4.
D N2, NO2.
A 5
B 7
C 4
D 6
A 2
B 3
C 1
D 4
A 25,50.
B 50,00.
C 27,27.
D 30,60.
A 0,15.
B 0,1.
C 0,25.
D 0,5.
A 3,6 gam.
B 2,7 gam.
C 2,0 gam.
D 4,05 gam.
A 1,5.
B 2,0.
C 1,0.
D 0,5.
A 10,6 gam
B 11,6 gam
C 13,7 gam
D 12,7 gam
A NO2.
B NO.
C N2.
D N2O.
A 4
B 3
C 1
D 2
A 30%.
B 37%.
C 35%.
D 40%.
A 1,12 lít.
B 4,48 lít.
C 3,36 lít.
D 6,72 lít.
A Mg.
B Ca.
C Ba.
D Be.
A 37,5%.
B 53,25%.
C 46,75%.
D 62,50%.
A 11,2.
B 33,6.
C 22,4.
D 8,96.
A 32,45
B 28,80.
C 37,90.
D 34,25
A 120.
B 200.
C 150.
D 100.
A metylic và propenol.
B etylic và propenol.
C etylic và vinylic.
D metylic và etylic.
A 56,4.
B 55,8.
C 52,15.
D 50,8.
A 2,34.
B 5,64.
C 3,48.
D 4,56.
A C3H7NH2 và C4H9NH2.
B CH3NH2 và C2H5NH2.
C
C2H5NH2 và C3H7NH2.
D CH3NH2 và (CH3)3N.
A 1,7.
B 1,4.
C 1,5.
D 1,8.
A 2,24.
B 4,48.
C 3,36.
D 1,12.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK