A (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
B (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
C (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
D (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
A 2,0
B 13,0
C 2,2
D 8,5
A Phản ứng hóa hợp.
B Phản ứng phân hủy.
C Phản ứng trao đổi.
D Phản ứng thế.
A Brom.
B Clo.
C Iot.
D Flo.
A 4,6 gam.
B 6,9 gam.
C 9,2 gam.
D 13,8 gam.
A 1
B 4
C 2
D 3
A Cùng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B Cùng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
C Cùng phản ứng với dung dịch NaOH.
D Cùng phản ứng với dung dịch NaHCO3.
A ancol etylic.
B ancol metylic.
C glixerol.
D etylen glicol.
A HCl, O3, H2S
B H2O, HCl, NH3
C HF, Cl2, H2O
D O2, H2O, NH3
A (d).
B (c).
C (a).
D (b).
A K, Rb.
B Na, K.
C Rb, Cs.
D Li, Na.
A Tính dẫn điện.
B Ánh kim.
C Khối lượng riêng.
D Tính dẫn nhiệt.
A 50,0%.
B 60,0%.
C 43,33%.
D 65,0%.
A Tinh bột
B Glucozơ.
C Anđehit axetic.
D Axit fomic.
A Na + CuSO4 (dung dịch) →
B Cu + Fe(NO3)3 (dung dịch) →
C Fe + AgNO3 (dung dịch) →
D H2O2 + Ag2O →
A CH3OH.
B CH3COOH.
C C2H5OH.
D C2H6.
A Mg, Si, Al
B Mg, Al, Si.
C Si, Al, Mg.
D Si, Mg, Al.
A 18.
B 20.
C 23.
D 22.
A (2), (3) và (4).
B (3) và (4).
C (1), (2) và (3).
D (2) và (3).
A Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d44s2.
B CrO là oxit lưỡng tính.
C Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.
D Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3.
A polietilen; nilon-6; polibutađien; nilon-7
B polietilen; nilon-6,6; xenlulozơ, nilon-7
C polietilen; nilon-6; tinh bột; nilon-6,6
D Polietilen; nilon-6; xenlulozơ
A CH3COOH.
B CH3CH3.
C CH3CHO.
D CH3CH2OH.
A 5
B 2
C 4
D 3
A CH3COOCH=CH2.
B CH3COOCH(CH3)2.
C CH2=CHCOOCH3.
D HCOOCH2CH3.
A 0,2.
B 0,5.
C 0,6.
D 0,25.
A CH3NHCH3.
B CH3NH2.
C C3H7NH2.
D CH3CH2NH2.
A NaHCO3.
B H2SO4.
C Na3PO4.
D BaCl2.
A Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D Có 3 chất làm mất màu nước brom.
A 119
B 115
C 111
D 112
A 32,40.
B 43,20.
C 34,56.
D 36,72.
A Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
B Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
C Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.
D Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
A 24,0 gam.
B 39,0 gam.
C 19,5 gam.
D 21,5 gam.
A 78,05.
B 89,70.
C 79,80.
D 19,80.
A 10,83.
B 9,51.
C 13,03.
D 14,01.
A 38,09%
B 24,34%
C 40,00%
D 37,55%
A 16,2 và 27,216
B 14,58 và 29,232
C 16,2 và 29,232
D 14,58 và 27,216
A 27,65.
B 37,31.
C 44,87.
D 36,26.
A Sục CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.
B Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
C Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
D Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
A 18,0.
B 16,8.
C 12,0.
D 14,4.
A CaC2 + 2H2O -> Ca(OH)2 + C2H2
B NH4Cl NH3 + HCl
C 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D BaSO3 BaO + SO2
A tetrapeptit.
B tripeptit.
C đipeptit.
D pentapeptit.
A 0,06.
B 0,04.
C 0,05.
D 0,08.
A 20,00%.
B 26,63%.
C 16,42%.
D 22,22%.
A 75,75 gam
B 89,7 gam
C 54,45 gam
D 68,55 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK