A 3
B 8
C 5
D D
A axit fomic.
B metyl axetat.
C axit axetic.
D etyl fomat.
A 23,52.
B 3,4.
C 19,68.
D 14,4.
A b, a, c.
B c, b, a.
C c, a, b.
D a, b, c.
A alanin.
B lysin.
C valin.
D glyxin.
A 6,72.
B 3,36.
C 5,6.
D 4,48.
A 6
B 8
C 4
D 10
A 1,18.
B 1,21.
C 1,11.
D 2,24.
A Cu, FeO,MgO.
B Cu, Fe, Mg.
C CuO, Fe, MgO.
D Cu, Fe, MgO.
A 16.
B 10,2.
C 20,4.
D 40,8.
A làm mất màu dung dịch brom.
B có công thức phân tử C6H12O5.
C có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
D thuộc loại monosaccarit
A CO2.
B N2.
C CH4
D CO
A Mg (Z = 12).
B Ne (Z = 10).
C Na (Z = 11).
D O (Z = 8).
A Polietilen.
B Nilon – 6,6.
C Poli(vinyl clorua).
D Polibutađien.
A 5.
B 4
C 3
D 2
A Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
A axit metacrylic.
B Axit 2 – metylpropanoic.
C axit propanoic.
D Axit acrylic.
A Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ.
B Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3.
C Cho CaC2 vào H2O.
D Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng
A C3H8O.
B C2H6O.
C C3H8O3.
D C3H6O3.
A HCl đặc nguội
B HNO3 đặc, nguội.
C NaOH.
D CuSO4.
A Na2CO3.
B Br2
C NaOH
D Mg(NO3)2.
A Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm
B Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C Ở nhiệt độ thường, C2H5OH phản ứng được với dung dịch NaOH.
D Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong glixerol.
A 6
B 5
C 3
D 4
A 37,4 gam
B 49,4 gam
C 25,85 gam
D 33,25 gam
A Fe(OH)3.
B Fe2O3.
C FeCl2.
D FeCl3.
A glucozơ.
B xenlulozơ.
C saccarozơ.
D tinh bột.
A Al.
B Mg.
C Ca.
D Fe.
A Cu.
B Al.
C Ca.
D Ag.
A 2–metylbuta–1,3–đien
B Penta–1,3–đien
C But–2–en.
D Buta–1,3–đien.
A 0,15; 0,57.
B 0,17; 0,57.
C 0,15; 1
D 0,17; 1
A 2,24 lít.
B 2,016 lít
C 2,688 lít.
D 2,464 lít.
A 1,28 g
B 3,31g
C 1,96 g
D 0,98g
A Nung hoàn toàn Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao
B Nung Ag2S trong không khí
C Cho K vào dung dịch CuSO4 (dư)
D Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư)
A 29
B 23
C 26
D 30
A 6.
B 10
C 7
D 3
A 5.
B 3
C 4
D 2
A (d)
B (c)
C (a)
D (b)
A 0,64 và 14,72.
B 0,64 và 3,24
C 0,32 và 14,72.
D 0,64 và 11,48.
A NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O.
B
NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HCl.
C C2H5OH C2H4 + H2O.
D CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) Na2CO3 + CH4.
A 7,84
B 7,12
C 8,96
D 6,73
A 24,8.
B 28,4.
C 14,2.
D 12,4.
A 1,0752 lít; 22,254 gam
B 1,0752 lít; 23,43 gam
C 0,448 lít ; 25,8 gam
D 0,448 lít ; 11,82 gam
A 5,376 lít
B 11,872 lít
C 6,73 lít
D 13,44 lít
A 38,43.
B 25,62.
C 17,32.
D 57,645.
A 35,96%
B 61,98%
C 2.75%
D 64,86%
A 2,8
B 2,9.
C 2,71.
D 3,2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK