A Quì tím
B Kim loại Na
C Pb
D Dung dịch Brom
A Cu
B Ag
C Pb
D Zn
A Fe
B Zn
C Al
D Ag
A 6
B 3
C 2
D 4
A 25,23%
B 74,77%
C 77,47%
D 80,00%
A 8
B 7
C 6
D 5
A polietilen
B Polistiren
C polivinylclorua
D poli(etylen-terephtalat)
A KNO2,Ag
B K2O,Ag
C KNO2,AgNO3
D K,Ag
A 1,755
B 0,540
C 0,810
D 1,080
A (H2N)2C3H5COOH
B H2NC2H3(COOH)2
C N2NC3H5(COOH)2
D H2NC3H6COOH
A 28
B 29
C 32
D 25
A 27,5
B 34,1
C 22,7
D 29,1
A 44,32
B 14,75
C 16,60
D 29,55
A 79,16%
B 47,90%
C 74,52%
D 32,54%
A saccarozo
B glixerol
C ancol etylic
D glucozo
A HCOOH ; CH3COOH
B HCOOH ; C2H5COOH
C CH3COOH ; C2H5COOH
D HCOOH ; C2H3COOH
A CH3CH2COOH
B H2NCH2CH2COOH
C H2NCH2COOH
D CH3CH2CH2COOH
A 35,2
B 17,6
C 17,92
D 70,4
A Stiren
B but-1,3-dien
C but-1-en
D but-1-in
A cồn 700
B nước vôi
C muối ăn
D giấm ăn
A CH3COOH
B C2H5OH
C CH3CH3
D CH3CHO
A 2
B 1
C 3
D 4
A 0,750
B 0,775
C 0,875
D 0,625
A FeCl3
B HNO3
C H2SO4 đặc
D HCl
A Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1)
B Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2)
C Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2)
D Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 1)
A etyl propionat
B phenyl axetat
C metyl axetat
D metyl fomat
A 19,2
B 9,6
C 12,8
D 16
A 13,28
B 42,58
C 52,68
D 52,48
A Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm mọi loại nước cứng.
B Các kim loại Na ; Ca ; Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C Trong dãy kim loại kiềm , đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần
D Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất điện phân.
A 14,38g
B 11,46g
C 10,73g
D 12,82g
A 70
B 100
C 110
D 80
A 250
B 1500
C 225
D 900
A x = 0,150 và m = 2,33g
B x = 0,015 và m = 2,33g
C x = 0,200 và m = 3,23g
D x = 0,020 và y = 3,23g
A 2,24
B 6,72
C 1,12
D 3,36
A 5,970
B 3,875
C 7,140
D 4,950
A Thủy phân
B Oxi hóa
C khử
D polime hóa
A 37,21%
B 43,24%
C 44,44%
D 53,33%
A 68,2
B 60,1
C 57,4
D 55,6
A Muối ăn
B giấm
C Cồn
D Xút
A C2H5COOCH3
B C2H3COOC2H5
C CH3COOC2H5
D C2H5COOC2H5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK