A [C6H7O3(OH)2]n
B [C6H7O2(OH)3]n
C [C6H8O2(OH)3]n
D [C6H5O2(OH)3]n
A sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
B sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.
C sự oxi hoá ở cực dương.
D sự khử ở cực âm.
A Xút.
B Muối ăn.
C Cồn.
D Giấm ăn.
A Liên kết cộng hoá trị.
B Liên kết cộng hoá trị phân cực.
C Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
D Liên kết ion.
A CH3NHCH2CH3.
B (CH3)2NCH2CH3.
C C6H5NH2.
D CH3CH2 NH2.
A 3
B 4
C 5
D 2
A propin
B etilen
C isobutilen
D isopren
A Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O.
B 2KClO3 -> 2KCl + 3O2.
C 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O.
D Cl2 + Ca(OH)2 -> CaOCl2 + H2O.
A CH3-CH=CH-COONH4.
B CH2=CH-COONH3CH3.
C CH2=CH-CH2-COONH4.
D CH3-COONH3CH=CH2.
A 1,7.
B 7,2.
C 3,4.
D 8,9.
A 2,24.
B 2,80.
C 1,12.
D 0,56.
A thay thế các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng bằng các ion khác
B oxi hoá các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
C khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
D làm giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
A 2
B 0
C 3
D 1
A 53,6 %.
B 40%.
C 20,4%.
D 40,8%.
A H2N-[CH2]3-COOH.
B H2N-CH2-COOH.
C H2N-[CH2]4-COOH.
D H2N-[CH2]2-COOH.
A Mg và Cl
B Si và Br
C Al và Br
D Al và Cl
A (2), (3), (5).
B (1), (3), (4).
C (1), (2), (3).
D (3), (4), (5).
A Na2CO3, Na2SO4 và NaCl
B NaNO3, Na2CO3 và NaCl
C Na2CO3, NaCl và NaNO3
D NaCl, NaNO3 và Na2CO3
A Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
B Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3.
A CH3OH.
B CH3CH2OH.
C CH3COOH.
D HCOOH.
A 8,10 gam
B 7,65 gam
C 8,15 gam.
D 0,85 gam
A Tơ nilon-6,6
B Tơ lapsan
C Tơ nitron
D Tơ capron
A 65,9%.
B 69,0%.
C 73,1%.
D 71,35%.
A C6H11NO; C5H9O4N và CH2O2.
B C6H13NO2; C5H9O4N và C2H2O4.
C C6H11NO; C5H11O4N và C2H2O4.
D C6H11NO; C5H9O4N và C2H2O4.
A Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.
B Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.
C Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.
D Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.
A Cu2+.
B Zn2+.
C Ag+.
D Ca2+.
A Thêm H2.
B Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
C Thêm cacbon.
D Giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
A Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng.
B Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa không tan.
C Có bọt khí không màu thoát ra.
D Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thoát ra.
A 4
B 5
C 3
D 2
A 8,44
B 10,24
C 5,22.
D 3,60
A 0,34
B 0,46
C 0,22
D 0,32
A 6
B 4
C 5
D 7
A 3,12
B 2,76
C 3,36
D 2,97
A Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
B Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
C Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
D Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
A 2,574 gam.
B 0,229 gam.
C 0,085 gam.
D 0,286 gam.
A Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
B Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.
C Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.
D Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh.
A 0,4
B 0,3
C 0,5
D 0,6
A 6
B 3
C 5
D 4
A Chất Y có công thức phân tử C3H2O4Na2
B Chất X là este 2 chức của ancol 2 chức
C Chất Y làm mất màu dung dịch Br2
D 1 mol chất T tác dụng tối đa 1 mol NaHCO3
A (1), (2), (3), (5).
B (2), (3), (5)
C (1), (2), (3), (4).
D (2), (3), (4).
A 5,375 gam.
B 7,465 gam.
C 4,485 gam.
D 6,015 gam.
A C3H4O2
B C2H4O
C C3H6O3
D C3H6O2
A 38,4.
B 9,36.
C 24,8.
D 27,4.
A 7
B 6
C 4
D 5
A 0,20
B 0,15
C 0,25
D 0,22
A 33,33%
B 20,00%
C 50,00%
D 66,67%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK