Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Tiên Lãng Hải Phòng lần 4 năm 2016 Mã đề 132

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Tiên Lãng Hải Phòng lần 4 năm 2016 Mã đề...

Câu hỏi 1 :

Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là ?

A 25,00%               

B 36,67%.       

C 20,75%.         

D  50,00%.

Câu hỏi 2 :

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?

A SO2.      

B Na2SO4.             

C  H2SO4.        

D H2S.

Câu hỏi 3 :

 

A Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.

B Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3

C Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.

D Dung dịch H2SO đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.

Câu hỏi 5 :

Đốt cháy 5,625 gam một amin đơn chức, bậc một thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của amin là:

A CH3NH2   

B  C2H5NH2         

C  C3H7NH2              

D C6H5NH2

Câu hỏi 6 :

Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất nào sau đây ?

A Etylen glicol.     

B Ancol etylic. 

C Etilen.         

D  Glixerol.

Câu hỏi 7 :

Chất béo là trieste của axit béo với ?

A ancol etylic.     

B ancol metylic.      

C Glixerol.           

D etylen glicol.

Câu hỏi 8 :

Oxit thuộc loại oxit axit là ?

A CaO.          

B CrO3.        

C Na2O.        

D MgO.

Câu hỏi 9 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh:

A H2SO4         

B NaOH               

C  NaCl               

D Al2(SO4)3

Câu hỏi 12 :

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?

A 2KNO3 -> 2KNO2 + O2         

B 4FeCO3 + O2 -> 2Fe2O3 + 4CO2.

C 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.        

D CaCO3 -> CaO + CO2.

Câu hỏi 13 :

Cho các phân tử  (1) MgO ;  (2) Al2O3 ;  (3) SiO2 ; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:

A (4), (3), (2), (1)     

B (2), (3), (1), (4)  

C (3), (2), (4), (1)   

D (1), (2), (3), (4)

Câu hỏi 14 :

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?

A Chất béo.           

B Tinh bột.       

C  Xenlulozơ.        

D Protein.

Câu hỏi 15 :

Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là ?

A C2H2.  

B  CH4.           

C C6H6.     

D C2H4.

Câu hỏi 16 :

Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?

A CH3COOH.  

B CH3CH3.  

C CH3CHO.          

D CH3CH2OH.

Câu hỏi 17 :

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?

A Na.          

B Ba.            

C  Be.          

D K.

Câu hỏi 19 :

Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là

A H2S và Cl2.   

B HCl và CO2 .        

C NH3 và Cl2.     

D NH3 và HCl

Câu hỏi 20 :

Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ?

A NH3.        

B H2O2.     

C NH4NO3.            

D  HCl.

Câu hỏi 21 :

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là ?

A thủy luyện.                                                      

B điện phân nóng chảy.

C điện phân dung dịch.      

D nhiệt luyện.

Câu hỏi 22 :

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ?

A CH3CH2OH.    

B CH3COOH,  

C HCOOH.        

D CH3OH

Câu hỏi 23 :

Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ?

A (CH3)3COH.      

B CH3CH(OH)CH2CH3.

C CH3CH(OH)CH3.            

D  CH3CH2OH.

Câu hỏi 24 :

Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là ?

A Ca2+.        

B Cu2+.         

C Ag+.     

D  Zn2+.

Câu hỏi 25 :

Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ?

A AgNO3.      

B CuSO4.         

C MgCl2.     

D  FeCl3.

Câu hỏi 28 :

Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?

A  Tinh bột.        

B Xenlunozơ.              

C Glucozơ.            

D Saccarozơ.

Câu hỏi 29 :

Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và FeCl2 người ta dùng dung dịch ?

A HCl.       

B  NaCl.     

C NaOH.   

D NaNO3

Câu hỏi 39 :

Cho dd chứa 19,6 g H3PO4 vào tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Muối gì tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?

A Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g.  

B Na2HPO4 và Na3PO4; 1,7g và 14,6g.

C NaH2PO4 và Na3PO4; 5,7g và 15,8g.      

D NaH2PO4 và Na3PO4; 7,5g và16,4g.

Câu hỏi 46 :

Cho các hạt sau: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2-. Dãy các hạt xếp theo chiều giảm dần bán kính là

A Al > Mg >Na > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+.

B Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+.

C Al > Mg >Na > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+.

D Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK