A (2), (3), (1).
B (2), (1), (3).
C (3), (1), (2).
D (1), (2), (3).
A 2, 3, 1.
B 1, 3, 2.
C 2, 1, 3.
D 1, 2, 3.
A Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
C Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3
A Ba, Na, K, Ca.
B Na, K, Mg, Ca.
C K, Na, Ca, Zn.
D Be, Mg, Ca, Ba.
A C2H5COOCH3.
B CH3COOCH3.
C CH3COOC2H5.
D C2H5COOC2H5.
A CO và O2.
B Cl2 và O2.
C H2S và N2.
D H2 và F2.
A Fe.
B Ag.
C Cu.
D Al.
A 3
B 4
C 1
D 2
A C2H5COOH.
B CH3COOH.
C C2H3COOH.
D HCOOH.
A CH3OCH3, CH3CHO.
B C4H10, C6H6.
C CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D C2H5OH, CH3OCH3.
A NH4Cl
B Bột đá vôi
C NaCl
D Nước đá
A cacboxyl
B amin
C anđehit
D cacbonyl
A Fe2O3 và HI.
B Br2 và NaCl.
C CaCO3 và H2SO4.
D FeS và HCl.
A 2
B 4
C 3
D 1
A Khi thay đổi trật tự các gốc a-amino axit trong phân tử peptit sẽ dấn đến có các đồng phân peptit.
B Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc a-amino axit thì sẽ có (n-1) liên kết peptit.
C Các peptit thường ở thể rắn,dễ tan trong nước .
D Nếu phân tử peptit có chứa n gốc a-amino axit thì sẽ có số đồng phân là n!
A CH≡ C-CH(CH3 )-C≡ CH
B CH3 – CH2 – C ≡C - C≡ CH
C CH≡ C- CH2- CH2-C≡ CH
D CH3 -C≡ C – CH2 - C≡ CH
A 1,2,3,4.
B 1,3,4
C 2
D 2,3
A NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
C CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
D Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
A N2
B HCl
C CO2
D NH3
A 5,8 gam và 3,6 gam.
B 1,2 gam và 2,4 gam
C 5,4 gam và 2,4 gam.
D 2,7 gam và 1,2 gam.
A NaOH.
B HCl
C KCl.
D NH3.
A Qùy tím
B Ba(HCO3)2
C Dung dịch NH3
D BaCl2
A Ne
B Na
C F
D K
A có tính oxi hóa và tính khử.
B chỉ có tính bazơ.
C chỉ có tính axit.
D có tính chất lưỡng tính.
A 1,40.
B 1,20.
C 1,25.
D 1,00.
A 124,2 và 33,33%
B 96 và 60%
C 82,8 và 50%
D 96,8 và 42,86%
A 154,65 gam
B 152,85 gam
C 156,10 gam
D 150,30 gam
A 116,64
B 105,96
C 102,24
D 96,66
A 17,4.
B 37,2.
C 18,6.
D 34,8.
A ClH3NCH2COOH.
B H2NCH2COONa.
C H2NCH2COOH.
D ClH3NCH2COONa
A HCOOH, C2H5OH, CH3COOC2H5
B CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5.
C CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3
D CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3
A 4,71 gam.
B 23,70 gam.
C 18,96 gam.
D 20,14 gam.
A 0,40 (mol)
B 0,30 (mol)
C 0,20 (mol)
D 0,25 (mol)
A 2:3
B 2:1.
C 1:2.
D 1:1.
A C3H7OH và C4H9OH.
B C2H5OH và C3H7OH.
C C2H5OH và C4H9OH.
D C4H9OH và C5H11OH.
A 44,83%.
B 73,53%.
C 80%
D 50,25%.
A 91,8.
B 75,9.
C 76,1.
D 92,0.
A 7,3
B 25,3
C 18,5
D 24,8
A CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.
B CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3
C CH3-CH2-OOC- COOCH3, CH3COOC2H3
D CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3
A 6
B 4
C 7
D 5
A m1 < m2
B m1 > m2
C Tùy thuộc vào giá trị a, b
D m1 = m2
A C6N2H10O
B C5NH9O
C C6NH11O2
D C6NH11O
A 30; 30; 40.
B 50; 25; 25.
C 25; 25; 50.
D 20; 40; 40.
A 8,96
B 6,72
C 12,544
D 17,92
A 38,08.
B 7,616.
C 7,168.
D 35,84.
A H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH.
B H2NCH(C2H5)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH2(CH3)COOH.
C H2NCH2CONHCH2COOH.
D H2NCH(CH3)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
A 9,72.
B 9,28.
C 11,40.
D 13,08.
A 8
B 4
C 6
D 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK