A Chất X không tan trong H2O.
B Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
D Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
A 172,3gam
B 184gam
C 246,4gam
D 280,4gam.
A 188,3 và 201,4
B 193,2 và 201,4
C 193,2 và 198,9
D 188,3 và 198,9
A 18
B 9
C 13,5
D 22,3
A 4
B 5
C 6
D 7
A MnO2; CuO
B MnO2; CaOCl2
C HNO3; MnO2
D Fe2O3; PbO2
A 141,4
B 154,6
C 166,2
D 173,1
A 2
B 3
C 4
D 6
A Cu, O2 và HNO3
B CuO,H2 và NO2
C Cu,NO2 và H2
D CuO,NO2 và O2
A Fe3C, CO; BaCO3
B CuS, H2S, H2SO4
C CuS, SO2, H2SO4
D MgS, SO2; H2SO4
A 101,5
B 112,6
C 120,8
D 146,3
A (I)>(II)>(III)>(IV)
B (I)>(II)>(IV)>(III)
C (I)>(II)>(III)>(IV)
D (IV)>(III)>(II)>(I)
A (1), (3), (5)
B (3), (4), (5)
C (1), (2), (3), (5)
D (1), (2), (3)
A 8
B 12
C 14
D 15
A Mg>K>Br
B Br>K>Mg
C K>Br>Mg
D K>Mg>Br
A C2H2
B C4H10
C C4H6
D C3H4
A 20,14 gam
B 26,52 gam
C 12,68 gam
D 28,84 gam
A H3PO4 có thể tạo được 3 gốc axit khác nhau.
B P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ.
C Có thể tạo được H3PO4 trực tiếp từ đơn chất phốt pho.
D Thành phần chính của super lân là Ca3(PO4)2 .
A Phản ứng trên theo chiều thuận là tỏa nhiệt.
B Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tốc độ phản ứng thuận giảm, tốc độ phản ứng nghịch tăng.
C Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta tăng nhiệt độ của hệ.
D Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp xuất của hệ.
A S
B O2
C N2
D P (đỏ)
A 14,52
B 11,72
C 7,26
D 16,8
A 2
B 3
C 4
D 5
A 3
B 4
C 5
D 6
A 2 chất
B 3 chất
C 4 chất
D 5 chất
A 22,4lit
B 26,1lit
C 33,6lit
D 44,8lit
A 3
B 4
C 5
D 6
A H2N-CH2-COOH
B H2NC2H3(COOH)2
C H2NC3H5(COOH)2
D (H2N)2C3H5COOH
A Cu; Fe; Zn; Al
B Na; Ca; Al; Mg
C Ag; Al; K; Ca
D Ba; K; Na; Ag
A 368,1gam
B 423,2gam
C 497,5 gam
D 533,7gam
A 2
B 3
C 4
D 5
A CH3COOH và CH3COOC2H5
B CH3COOH và CH3COOCH3
C HCOOH và HCOOC2H5
D HCOOCH3 và HCOOH
A Sợi lapsan
B Sợi visco
C nilon-6,6
D Sợi olon
A 3,14%
B 4,12%
C 4,72%
D 5,29%
A 4
B 5
C 6
D 7
A HCHO và CH3CHO
B CH3CHO và C2H5CHO
C HCHO và C2H5CHO
D HCHO và OHC-CHO
A C2H5NO2
B C3H7NO2
C C3H9NO2
D C6H11N3O4
A CH3COOH
B HCOOH
C C2H5COOH
D C3H7COOH
A 230,4
B 214,4
C 150,2
D 198,2
A 15,6
B 21,8
C 33,6
D 42,3
A 2
B 3
C 4
D 1
A 2
B 3
C 4
D 5
A 3
B 2,4
C 3,2
D 1,6
A Sục khí F2 vào dung dịch H2SO4(loãng)
B Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng
C Sục khí HI vào dung dịch FeCl3
D Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3
A 29,55 và 0,35
B 19,7 và 0,5
C 39,4 và 0,45
D 19,7 và 0,35
A 11 và 55,6
B 11 và 47,2
C 13,7 và 47,2
D 14,2 và 55,6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK