A Na, K, Mg
B Li, Na, K
C Li, Na, Ca
D Be, Mg, Ca
A K, Mg, N, Si
B N, Si, Mg, K
C K, Mg, Si, N
D Mg, K, Si,N
A Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và 1<n 7.
B Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt độ thường giải phóng H2
C Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
D Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H2O trước, với axit sau.
A Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
B trong tự nhiên , các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
C Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
D kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
A Điện phân NaCl nóng chảy sinh ra NaOH
B SiO2 dễ dàng hòa tan trong Na2CO3 nóng chảy
C Dung dịch NaHCO3 0,1M có pH < 7
D Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na2O
A Na, K
B Li, Na
C K, Rb
D Rb, Cs
A Natri , magie
B liti và beri
C liti và beri
D kali , bari
A Na
B Rb
C K
D Li
A Na, K
B Rb, Cs
C Li , Na
D K , Rb
A Na2O2, NaOH, O2
B O2, NaOH, NaNO3
C O2, KOH, KNO3
D O2, NaOH, Na2CO3
A 54,0 gam
B 20,6 gam
C 30,9 gam
D 51,5 gam
A 18,8
B 21,7
C 18,5
D 21,4
A 92,719%
B 11,296%
C 7,281%
D 88,704%
A Na
B Rb
C K
D Li
A 10,4 gam
B 7,8 gam
C 3,9 gam
D 15,6 gam
A 21,76
B 27,2
C 13,6
D 16,32
A 2,7 gam
B 1,62 gam
C 3,24 gam
D 2,16 gam
A 8 g
B 10 g
C 12 g
D 6 g
A 30,46%, 53,64%, 15,90%
B 30,46%, 15,89%, 53,65%
C 38,01%, 39,67%, 22,32%
D 18,4%, 38,4%, 43,2%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK