A 2
B 5
C 3
D 4
A 3
B 5
C 6
D 4
A 50%.
B 80%.
C 60%.
D 75%.
A Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF.
B Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng.
C Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.
D Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.
A NH3, SO2, CO, Cl2.
B N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C NH3, O2, N2, H2, C2H4.
D N2, Cl2, O2 , H2.
A propilen và isobutilen.
B propen và but-1-en.
C etilen và propilen.
D propen và but-2-en.
A H2N-[CH2]5-COOH.
B CH2=C(CH3)COOCH3.
C CH2=CH-CN.
D CH2=CH-Cl.
A CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2.
B CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH.
D C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO.
A 0,90.
B 0,78.
C 0,72.
D 0,84.
A 10,08.
B 11,20.
C 8,96.
D 13,44.
A 30%.
B 24%.
C 12%.
D 18%.
A HO-[CH2]2-CHO.
B C2H5COOH.
C HCOOC2H5.
D CH3-CH(OH)-CHO.
A có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
A C3H4.
B C2H2.
C C5H8.
D C4H6.
A 4
B 2
C 3
D 1
A tetrapeptit.
B tripeptit.
C đipeptit.
D pentapeptit.
A (1) và (3).
B (2) và (3).
C (1) và (4).
D (2) và (4).
A NO2.
B CO.
C CO2.
D SO2.
A Ô số 10, chu kì 3, nhóm VIIIA.
B Ô số 12, chu kì 2, nhóm IIA.
C Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
D Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
A 5
B 6
C 3
D 4
A 9,85 gam.
B 7,88 gam.
C 19,70 gam.
D 15,76 gam.
A O3.
B CO2.
C Cl2.
D NO2.
A X làm quỳ tím hóa đỏ.
B X tác dụng được với Na.
C X tác dụng được với dung dịch NaOH.
D Giá trị của m là 3,6.
A 2,0.
B 1,8.
C 1,4.
D 2,4.
A C4H8(COO)2C2H4.
B C2H4(COO)2C4H8.
C C2H4(COOC4H9)2.
D C4H8(COOC2H5)2.
A 1 : 2.
B 1 : 1.
C 3 : 1.
D 2 : 3.
A 6,72.
B 8,96.
C 3,36.
D 4,48.
A 6
B 1
C 4
D 3
A 19,424.
B 16,924.
C 18,465.
D 23,176.
A 29,07.
B 27,09.
C 29,70.
D 27,90.
A 36,21%.
B 45,99%.
C 63,79%.
D 54,01%.
A 49,50.
B 24,75.
C 8,25.
D 9,90.
A 76.
B 63.
C 102.
D 39.
A 194.
B 192.
C 180.
D 190.
A Phân tử X chứa 14 nguyên tử hiđro.
B Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X.
C
Phân tử T chứa 3 liên kết đôi C=C.
D Y và Z là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.
A 39,2 gam.
B 27,2 gam.
C 33,6 gam.
D 42,0 gam.
A 21,43%.
B 26,67%.
C 31,25%.
D 35,29%.
A 0,16.
B 0,18.
C 0,12.
D 0,15.
A 0,45.
B 0,40.
C 0,50.
D 0,55.
A 28,8.
B 21,6.
C 19,2.
D 32,0.
A 254.
B 256.
C 252.
D 250.
A 0,16.
B 0,18.
C 0,10.
D 0,12.
A 3,5%.
B 2,0%.
C 3,0%.
D 2,5%.
A 17,92.
B 15,68.
C 13,44.
D 16,80.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK