Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Vĩnh Bảo Hải Phòng lần 3 năm 2016 Mã đề 691

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Vĩnh Bảo Hải Phòng lần 3 năm 2016 Mã đề...

Câu hỏi 1 :

Dẫn luồng CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là:   

A Al2O3, Cu, MgO, Fe.       

B  Al2O3, Cu, Mg, Fe.

C Al, Fe, Cu, Mg.         

D Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.

Câu hỏi 3 :

Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A nhựa bakelit.    

B amilopectin.       

C PE.         

D PVC.

Câu hỏi 6 :

X có cấu hình là [Ne]3s23p4 . Vị trí của X trong BTH là :  

A Chu kỳ 3; nhóm IIIA.        

B Chu kỳ 3; nhóm VIA. 

C Chu kỳ 3; nhóm IVA.           

D Chu kỳ 4; nhóm IIIA.

Câu hỏi 7 :

Tính chất hóa học chung của kim loại là

A Thể hiện tính oxi hóa.         

B Dễ nhận electron.  

C  Dễ bị khử.    

D  Dễ bị oxi hóa.

Câu hỏi 8 :

Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:

A 2,2-đimetylpropan.  

B 3,3-đimetylhecxan.  

C  isopentan.   

D 2,2,3-trimetylpentan.

Câu hỏi 9 :

Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng  

A N2O5 + H2O -> 2HNO3      

B 4NO2 + 2H2O + O2 -> 4HNO3

C NaNO3 + H2SO4 (đ) -> HNO3 + NaHSO4

D Cu(NO3)2 + 2H2O  -> Cu(OH)2 + 2HNO3

Câu hỏi 13 :

Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là

A 78,56%.              

B 75,83%.     

C 65,92%.           

D 56,94%.

Câu hỏi 14 :

Cho dãy chuyển hoá sau: CH4  ->  A ->   B  ->  C  ->  Cao su buna. Công thức phân tử của B là

A C4H10.        

B C2H6.        

C C4H4.    

D  C4H6.

Câu hỏi 15 :

Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là  

A dung dịch brom.          

B Na.

C Cu(OH)2.           

D dung dịch [Ag(NH3)2] NO3.

Câu hỏi 17 :

Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. CTPT của X là:

A C5H8O2.       

B  C3H6O2.      

C  C4H8O2.             

D C2H4O2.

Câu hỏi 20 :

Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A  7,65 gam.     

B 8,10 gam.   

C 8,55 gam.       

D 8,15 gam.

Câu hỏi 21 :

Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vào 120 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được

A  0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3.    

B 0,12 mol Na2CO3.

C 0,15 mol NaHCO3.  

D 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3.

Câu hỏi 23 :

Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl2, có thể dung phương pháp:   

A Cho natri đẩy magie ra khỏi dung dịch.

B Cô cạn dung dịch MgCl2, sau đó điện phân nóng chảy.

C Điện phân nóng chảy dung dịch MgCl2.

D Cho nhôm đẩy magie ra khỏi dung dịch.

Câu hỏi 24 :

Aminoaxit X chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 154 gam muối. CTCT của X là  

A H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH.

B H2N(CH2)3CH(NH2)COOH.

C H2NCH2CH(NH2)CH2COOH.        

D H2NCH=CHCH(NH2)COOH.

Câu hỏi 25 :

Số đồng phân cấu tạo của C4H8

A 3

B 4

C 5

D 6

Câu hỏi 27 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là

A  3 gam.      

B 2,0 gam.             

C 2,8 gam.              

D 10,2 gam.

Câu hỏi 29 :

Đốt cháy anđehit A được mol CO2 bằng mol H2O. A có đặc điểm là

A  anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.        

B  anđehit no, mạch hở, đơn chức.

C anđehit no 2 chức, mạch hở.         

D anđehit đơn chức, no, mạch vòng.

Câu hỏi 30 :

2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là:   

A but - 2-en.           

B hex- 2-en.         

C  but-1-en.           

D etilen.

Câu hỏi 41 :

Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết  0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng? 

A X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.               

B X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại.

C X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.                      

D X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK